menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tập giá trị của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$y = \sqrt 3 \sin 2x - cos2x$</span> là đoạn nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$2\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{4}} \right) = 1$</span> có các họ nghiệm là gì?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Giá trị nhỏ nhất của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$y = \dfrac{{\sin x + 2\cos x + 1}}{{\cos x - 3\sin x + 4}}$</span> là giá trị nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tổng các nghiệm thuộc đoạn&nbsp;<span class="math-tex">$\left[ { - \pi ;\pi } \right]$</span> của phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$\cos 5x + \cos x = \sin 2x - \sin 4x$</span> bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tìm tập xác định của hàm số:&nbsp;<span class="math-tex">$y = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - cos3x} }}$</span></p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$y = \sin 3x.\cos x$</span> là một hàm số tuần hoàn có chu kì bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1$</span>.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.$</span> Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là&nbsp;<span class="math-tex">$x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi $</span>&nbsp;và&nbsp;<span class="math-tex">$x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})$</span>.</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 $</span> có các nghiệm là giá trị nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 $</span> có các nghiệm là giá trị nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Nghiệm của phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$\tan 4x.\cot 2x = 1$</span> là giá trị nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Từ các số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tìm số nguyên dương n sao cho&nbsp;<span class="math-tex">$C_n^1 + C_n^2 + C_n^3 = \dfrac{{7n}}{2}$</span>.</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tìm số hạng không chứa x trong khai triển <span class="math-tex">${\left( {x - \dfrac{2}{x}} \right)^{12}}(x \ne 0)$</span>.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong khai triển&nbsp;<span class="math-tex">${\left( {a - 2b} \right)^8}$</span> hệ số của số hạng chứa&nbsp;<span class="math-tex">${a^4}.{b^4}$</span> là giá trị nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Giá trị n thỏa mãn&nbsp;<span class="math-tex">$3A_n^2 - A_{2n}^2 + 42 = 0$</span> là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Nếu tất cả các đường chéo của một đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong khai triển <span class="math-tex">${\left( {x + \dfrac{2}{{\sqrt x }}} \right)^6}$</span>, hệ số của&nbsp;<span class="math-tex">${x^3},(x &gt; 0)$</span> là giá trị nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở hai đầu ghế?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số ở hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn bằng 8?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ&nbsp;<span class="math-tex">$\overrightarrow {AB} $</span> là điểm nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Phép tịnh tiến theo&nbsp;<span class="math-tex">$\overrightarrow v = \left( {1;0} \right)$</span> biến điểm&nbsp;<span class="math-tex">$A\left( { - 2;3} \right)$</span> thành điểm nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta '$</span> là ảnh của đường thẳng&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta :x + 2y - 1 = 0$</span> qua phép tịnh tiến theo véctơ <span class="math-tex">$\vec v = \left( {1; - 1} \right)$</span>.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho phép quay&nbsp;<span class="math-tex">${Q_{\left( {O,\;\varphi } \right)}}$</span> biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây là&nbsp;sai?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1;2) và một góc <span class="math-tex">$\alpha = {90^0}$</span>. Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay&nbsp;<span class="math-tex">$\alpha = {90^0}$</span>.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn <span class="math-tex">$\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4$</span>. Ảnh của (C) qua phép vị tự tâm&nbsp;<span class="math-tex">$I = \left( {2; - 2} \right)$</span> tỉ số vị tự bằng 3 là đường tròn có phương trình là đáp án nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Phép vị tự tâm O tỉ số&nbsp;<span class="math-tex">$k\left( {k \ne 0} \right)$</span> biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây&nbsp;đúng?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây&nbsp;sai?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho đường thẳng d: 3x + y + 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm I(1;2), góc&nbsp;<span class="math-tex">$- {180^0}$</span> và phép tịnh tiến theo vec tơ&nbsp;<span class="math-tex">$\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)$</span></p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây là&nbsp;sai?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là gì?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Tìm giao điểm của đường thẳng AM và (SBD).</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác ACD, M thuộc đoạn thẳng BC sao cho CM = 2MB. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào&nbsp;đúng?</p>