Trang chủ Lớp 11
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hàm số $y = \sin 3x.\cos x$ là một hàm số tuần hoàn có chu kì là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số $y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1$</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $y = \sqrt {1 - \cos 2017x} $ là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,2,4,6,8: </p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Xác định x để 3 số :$1 - x;{x^2};1 + x$ theo thứ tự lập thành cấp số cộng ?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho tam giác $ABC$, với $G$ là trọng tâm tam giác, $D$ là trung điểm của BC. Phép vị tự tâm $A$ biến điểm $G$ thành điểm $D$. Khi đó phép vị tự có tỉ số $k$ là</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ$Oxy$, cho đường tròn $\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4$ . Ảnh của $\left( {\rm{C}} \right)$ qua phép vị tự tâm $I = \left( {2; - 2} \right)$ tỉ số vị tự bằng $3$ là đường tròn có phương trình</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Giá trị của $n \in \mathbb{N}$ thỏa mãn $C_{n + 8}^{n + 3} = 5A_{n + 6}^3$ là: </p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tìm chu kì T của hàm số $y = \cot 3x + \tan x$ là</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.$ Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân có ${u_1} = - 3;q = \dfrac{2}{3}$. Tính ${u_5}$ </p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Một cấp số cộng có 13 số hạng, số hạng đầu là 2 và tổng của 13 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng 260. Khi đó, giá trị của ${u_{13}}$là bao nhiêu. </p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Phép vị tự tâm $O$ tỉ số $k$ $\left( {k \ne 0} \right)$ biến mỗi điểm $M$ thành điểm $M'$. Mệnh đề nào sau đây đúng? </p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho đường thẳng $d:3x + y + 3 = 0$. Viết phương trình của đường thẳng $d'$ là ảnh của $d$ qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm $I\left( {1;2} \right)$, góc $ - {180^0}$ và phép tịnh tiến theo vec tơ $\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)$. </p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho một cấp số cộng có 20 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai ?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3;9;27;81;…Khi đó ${u_n}$ có thể được tính theo biểu thức nào sau đây</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Dân số của thành phố A hiện nay là $3$ triệu người. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số hàng năm của thành phố A là $2\% $. Dân số của thành phố A sau $3$ năm nữa sẽ là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi cạnh nhau:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong khai triển ${\left( {{a^2} + \dfrac{1}{b}} \right)^7}$ số hạng thứ 5 là: </p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là $x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi $ và $x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})$ </p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Phương trình $\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 $ có các nghiệm là: </p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho cấp số cộng $({u_n})$ có công sai $d > 0$; $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_{31}} + {u_{34}} = 11}\\{{u^2}_{31} + {u^2}_{34} = 101}\end{array}} \right.$. Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây là sai?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng $Oxy$ cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 23 = 0$, tìm phương trình đường tròn $\left( {C'} \right)$ là ảnh của đường tròn $\left( C \right)$ qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow v = \left( {3;5} \right)$ và phép vị tự ${V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.$ </p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Nghiệm âm lớn nhất của phương trình $\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3 $ là: </p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Phương trình $sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x$ có bao nhiêu nghiệm trên $\left[ {0;\,2\pi } \right]$ ? </p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây: </p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hai biến số A và B có $P(A) = \dfrac{1}{3}\,,P(B) = \dfrac{1}{4}\,,\,P(A \cup B) = \dfrac{1}{2}$. Ta kết luận hai biến cố A và B là: </p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là: </p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là: </p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Phương trình $\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})$ có nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo chỉ muốn tặng một hoặc hai thể loại: </p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách: </p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn $\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5$ qua phép quay ${Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}$ </p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Trong mp Oxy cho (C): ${\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9$. Phép tịnh tiến theo $\vec v\left( {3; - 2} \right)$ biến (C) thành đường tròn nào? </p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Giả sử phép dời hình $f$ biến tam giác $ABC$ thành tam giác A’B’C’. Xét các mệnh đề sau:</p><p>(I): Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác A’B’C’</p><p>(II): Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác A’B’C’</p><p>(III): Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác A’B’C’.</p><p>Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho $\Delta ABC$ có trọng tâm $G$. Gọi $M,N,P$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $AB,BC,CA$. Phép vị tự nào sau đây biến $\Delta ABC$ thành $\Delta NPM$? </p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 4$ và đường thẳng $d:x - y + 2 = 0$. Gọi M là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là lớn nhất. Phép vị tự tâm O tỉ số $k = \sqrt 2 $ biến điểm M thành điểm $M'$ có tọa độ là? </p>