menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Phương trình $2\sin x-5=0$ có các nghiệm là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Với $-\pi &lt;x&lt;\pi $ thì số nghiệm của phương trình $\sin \left( 2x+\frac{\pi }{3} \right)=\frac{1}{2}$ là:&nbsp; &nbsp;</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong nửa khoảng $\left[ 0;2\pi&nbsp; \right)$, phương trình $\cos 2x+\sin x=0$ có tập nghiệm là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho phương trình: $\tan 2x+\cot 2x=0,$ nghiệm của phương trình (với $k\in Z$) là:&nbsp; &nbsp;</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, Q lần lượt là trung điểm của BC, CD và SA. Thiết diện của mp(MNQ) với hình chóp là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng $\Delta :2x-y+3=0$. Ảnh của đường thẳng $\Delta $ qua phép tịnh tiến theo vec tơ $\overrightarrow{u}=\left( 2;-1 \right)$ có phương trình là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho phương trình $\cos 4x-3\cos 2x+2=0,$&nbsp; nghiệm của phương trình (với $k\in Z$) là:&nbsp; &nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Định m để phương trình $m{{\sin }^{2}}2x-\left( 2m-3 \right)\sin 2x-3\left( m-1 \right)=0,$ có nghiệm thỏa mãn $-\frac{\pi }{2}&lt;x&lt;\frac{\pi }{2}$&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình $\sin x+\cos x=\sqrt{2}$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng cho 10 đường thẳng cắt nhau đôi một, nhưng không có 3 đường thẳng nào đồng quy. Số giao điểm và số tam giác được tạo thành lần lượt là:&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho đa giác lồi có 12 cạnh. Số đường chéo của đa giác là:&nbsp; &nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho a, b là hai đường thẳng song song với nhau. Chọn khẳng định sai:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD. Các đường thẳng chéo với AD là:&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Hệ số của số hạng chứa ${{x}^{6}}$ trong khai triển của nhị thức ${{\left( 3x+1 \right)}^{10}}$ là:&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Số hạng không chứa x trong khai triển cỉa nhị thức ${{\left( 2x-\frac{1}{{{x}^{2}}} \right)}^{6}}$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho biết tổng của 3 hệ số của 3 số hạng đầu tiên trong khai triển ${{\left( {{x}^{2}}-\frac{2}{x} \right)}^{n}}$ là 97. Khi đó n bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho $M=C_{15}^{0}+6C_{15}^{1}+{{6}^{2}}C_{15}^{2}+...+{{6}^{15}}C_{15}^{15}.$ Khi đó M bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AB, AC lấy các điểm M, N sao cho MN cắt BC tại E và O là điểm bất kì trong tam giác BCD. Giao tuyến của (OMN) và (BCD) là:&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AB, AC lấy các điểm M, N sao cho MN cắt BC tại E và O là điểm bất kì trong tam giác BCD. Kết luận nào sau đây đúng ?(I) Giao điểm của (OMN) và BC&nbsp; là điểm E.(II) Giao điểm của (OMN) và BD là giao điểm của BD và OE.(III) Giao điểm của (OMN) và CD là giao điểm của CD và ON.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC. Giao điểm I của AM và (SBD) là:&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi ${G_1},{G_2}$ lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD. Khi đó đoạn thẳng ${G_1}{G_2}$ bằng:&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho tứ diện SABC. Trên các cạnh SA, SB và SC lấy các điểm D, E và F sao cho DE cắt AB tại I, EF cắt BC tại J, FD cắt AC tại K. Chọn khẳng định sai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố: “Tổng hai mặt xuất hiện của con súc sắc bằng 9” là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Một bình đựng 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ. Các viên bi này chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi cùng màu:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Có hai hộp cùng chứa các viên bi. Hộp thứ nhất có 6 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Hộp thứ hai có 5 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra cùng màu xanh.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm $M\left( 1;-2 \right)$. Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow{v}=\left( 3;-2 \right)$ là:&nbsp; &nbsp;</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Nếu $C_{n}^{1}+6C_{n}^{2}+6C_{n}^{3}=9{{n}^{2}}-14n$ thì n bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q, R, S lần lượt là các điểm trên cạnh AB, BC, CD và DA. Nếu 4 điểm P, Q R, S đồng phẳng. Chọn khẳng định sai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác, gọi O là giao điểm của AC và BD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(P) qua O và song song với SA và BC là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Trên AO lấy điểm I bất kì (I khác A và O). Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(P) qua I song song với SA và BD là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mp(GAD) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD có có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của AB. Mp(P) qua M và song song với BC và CD cắt tứ diện theo 1 thiết diện là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J là trọng tâm tam giác ABC, ABD. Tìm khẳng định đúng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MB = 2MC. Chọn khẳng định đúng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J là trung điểm của AC và AD. Xét các mệnh đề sau:(I) IJ // (BCD).(II) CD // (BCD)(III) Giao tuyến của (BCD) và (BIJ) là đường thẳng qua B song song với CD.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a và AB vuông góc với CD. Gọi I là trung điểm của BC. M$Mp\left( \alpha&nbsp; \right)$ qua I song song với AB và CD cắt tứ diện theo 1 thiết diện có diện tích là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh a. Gọi I là trung điểm của AB. Mp(P) qua I song song với (BCD). Thiết diện của tứ diện cắt bởi mp(P) có diện tích là:&nbsp;</p>