menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho tập hợp <span class="math-tex">$A = \left[ { - \sqrt 3 ;\,\sqrt 5 } \right)$</span>. Tìm tập hợp <span class="math-tex">${C_R}A$</span>.</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$A = \left\{ {x \in {N^*},x &lt; 10,\,\,x \vdots 3} \right\}$</span>. Chọn khẳng định đúng.</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tập <span class="math-tex">$\left( { - \infty ; - 3} \right) \cap \left[ { - 5;2} \right)$</span>&nbsp;bằng tập nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/szvhk1(1527).PNG" style="width: 267px; height: 42px;"></p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: <span class="math-tex">$\sqrt 8 = 2,828427125$</span>. Giá trị gần đúng của <span class="math-tex">$\sqrt 8 $</span>&nbsp;chính xác đến hàng phần trăm là giá trị nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho các phát biểu sau đây:</p><p>(I): “17 là số nguyên tố”</p><p>(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”</p><p>(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé&nbsp;!”</p><p>(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”</p><p>Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho mệnh đề&nbsp;“Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là mệnh đề nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả <span class="math-tex">$\overline a = 45 \pm 0,3\,({\rm{cm}})$</span>. Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho hai tập hợp <span class="math-tex">$X = \left\{ {1\,;\,2\,;\,4\,;\,7\,;\,9} \right\}$</span>&nbsp;và <span class="math-tex">$X = \left\{ { - 1\,;\,0\,;\,7\,;\,10} \right\}$</span>. Tập hợp <span class="math-tex">$X \cup Y$</span>&nbsp;có bao nhiêu phần tử?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/5mwy3Bieu-do-Ven.png" style="width: 150px; height: 150px;"></p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tìm tập xác định của hàm số <span class="math-tex">$y = \sqrt {x - 2} + \dfrac{{2x + 5}}{{x - 4}}$</span>.</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} - 2\left( {x - 2} \right)\,\,khi\, - 1 \le x &lt; 1\\\sqrt {{x^2} - 1} \,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 1\end{array} \right.$</span>. Giá trị <span class="math-tex">$f\left( { - 1} \right)$</span>&nbsp;bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số <span class="math-tex">$f\left( x \right) = \left| {x + 2} \right|--\left| {x - 2} \right|,g\left( x \right) = --\left| x \right|$</span>.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Xét sự biến thiên của hàm số <span class="math-tex">$y = \dfrac{1}{{{x^2}}}$</span>. Mệnh đề nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/blm6k1(1528).PNG" style="width: 189px; height: 119px;"></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho hàm số y = x - |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là -2 và 1. Phương trình đường thẳng &nbsp;là phương trình nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng <span class="math-tex">$y = x + 2$</span>&nbsp;và <span class="math-tex">$y = - \frac{3}{4}x + 3$</span>.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng &nbsp;có phương trình <span class="math-tex">$y = kx + {k^2}-3$</span>. Tìm k để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ.</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Hàm số <span class="math-tex">$y = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 3} \right|$</span>&nbsp;được viết lại là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình <span class="math-tex">$- 2{x^2} - 4x + 3 = m$</span>&nbsp;có nghiệm.</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho parabol <span class="math-tex">$\left( P \right):y = {x^2} + x + 2$</span> và đường thẳng <span class="math-tex">$d:y = ax + 1.$</span>&nbsp;Tìm tất cả các giá trị thực của a để (P) tiếp xúc với d.</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c$</span>&nbsp;có bảng biến thiên như sau:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/1u7k9Bang-bien-thien.PNG" style="width: 323px; height: 119px;"></p><p>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình <span class="math-tex">$f\left( x \right) - 1 = m$</span>&nbsp;có đúng hai nghiệm.</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$f\left( x \right) = {x^2} - 6x + 1$</span>. Khi đó kết luận nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho parabol <span class="math-tex">$\left( P \right):y = - 3{x^2} + 6x - 1$</span>. Tìm khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau.</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tập xác định của phương trình <span class="math-tex">$\frac{{2x}}{{3 - x}} + \frac{1}{{2x - 1}} = \frac{{6 - 5x}}{{3x - 2}}$</span>&nbsp;là tập nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tìm m để phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$\left( {{m^2}--2} \right)\left( {x + 1} \right) = x + 2$</span> vô nghiệm.</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Hiện tại tuổi cha của An gấp 3 lần tuổi của An, 5 năm trước tuổi cha An gấp 4 lần tuổi An. Hỏi cha An sinh An lúc bao nhiêu tuổi?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình <span class="math-tex">$\frac{{{x^2} + mx + 2}}{{{x^2} - 1}} = 1$</span>&nbsp;vô nghiệm?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình <span class="math-tex">$\left| x \right| + 1 = {x^2} + m$</span>&nbsp;có nghiệm duy nhất.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$\overrightarrow {AB} \ne \vec 0$</span>&nbsp;và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn <span class="math-tex">$\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {CD} } \right|?$</span></p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ <span class="math-tex">$\overrightarrow v = \overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - 2\overrightarrow {MC} $</span>. Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho <span class="math-tex">$\overrightarrow {CD} = \overrightarrow v $</span>.</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho ba vectơ <span class="math-tex">$\vec a = \left( {2;{\rm{ }}1} \right),\vec b\left( {3;{\rm{ }}4} \right),\vec c = \left( {7;{\rm{ }}2} \right)$</span>. Giá trị của k, h để&nbsp;<span class="math-tex">$\vec c = k.\vec a + h.\vec b$</span> là giá trị nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A(1;1), B(2;-1), C(4;3), D(3;5). Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(2;1), B(0;-3), C(3;1). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có&nbsp;<span class="math-tex">$M\left( {2;{\rm{ }}3} \right),{\rm{ }}N\left( {0;{\rm{ }} - 4} \right),{\rm{ }}P\left( { - 1;{\rm{ }}6} \right)$</span> lần lượt là trung điểm của các cạnh <span class="math-tex">$BC,CA,AB$</span>. Tìm tọa độ đỉnh A?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho hai điểm A(-3;2), B(4;3). Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M.</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(5;5), B(-3;1), C(1;-3). Diện tích tam giác ABC.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$\overrightarrow a $</span>&nbsp;và <span class="math-tex">$\overrightarrow b$</span>&nbsp;là hai véctơ cùng hướng và đều khác véctơ <span class="math-tex">$\overrightarrow 0$</span>. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng.</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Tam giác ABC có A(-1;1), B(1;3) và C(1;-1). Trong các phát biểu sau đây, hãy chọn phát biểu đúng.</p>