menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Nghiệm của hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\sqrt 2 x - y =&nbsp; - 1\\3x - \sqrt 2 y = 2\end{array} \right.$ là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho $\overrightarrow u&nbsp; = \left( {2; - 2} \right),\,\,\overrightarrow v&nbsp; = \left( {1;8} \right)$. Khẳng định nào sau đây là đúng ?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên ?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/rwtvv1(1606).PNG" style="width: 307px; height: 305px;"></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong các hàm số cho sau, hàm số bậc nhất là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Điều kiện của $m$ để phương trình $\left( {{m^2} - 5} \right)x - 1 = m - x$ có nghiệm duy nhất là :</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tam giác $ABC$ vuông ở $A$ và có góc $\widehat B = 40^\circ $. Hệ thức nào sau đây là đúng ?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho $3$ điểm $A\left( {1;4} \right);\,\,B\left( {3;2} \right)\,;\,\,C\left( {5;4} \right)$. Chu vi tam giác $ABC$ bằng bao nhiêu ?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\left( {m - 1} \right)x - y = 2\\ - 2x + my = 1\end{array} \right.$ có vô nghiệm khi?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Các đường thẳng $y =&nbsp; - 5\left( {x + 2} \right);y = ax + 3;y = 3x + a$ đồng quy với giá trị của $a$ là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = a{x^2} + bx + c\left( {a &lt; 0} \right)$ có đồ thị $\left( P \right)$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Số nghiệm của hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - {y^2} = 4\\xy = 5\end{array} \right.$ là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Gọi ${x_1},{x_2}$ là 2 nghiệm của phương trình ${x^2} - 3x + 2 = 0$. Tổng $x_1^2 + x_2^2$ bằng:&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho biết $\sin \dfrac{\alpha }{3} = \dfrac{4}{5}$. Giá trị của $P = 2{\sin ^2}\dfrac{\alpha }{3} + 5{\cos ^2}\dfrac{\alpha }{3}$ bằng bao nhiêu?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho tam giác $ABC$ có $A\left( { - 4;0} \right)$, $B\left( {4;6} \right)$, $C\left( { - 1;4} \right)$. Trực tâm của tam giác $ABC$ có tọa độ là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{3}{x} + \dfrac{2}{y} = 12\\\dfrac{5}{x} - \dfrac{3}{y} = 1\end{array} \right.$ có nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}mx + y = m - 3\\4x + my =&nbsp; - 2\end{array} \right.$ có nghiệm duy nhất khi:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y = \left| {2{x^2} - 3} \right|$</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = 2{x^2} - 4x + 3$ có đồ thị là Parabol $\left( P \right)$. Mệnh đề nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho tam giác $ABC$ có $A\left( {2;0} \right),\,\,B\left( {0;3} \right)\,,\,\,C\left( { - 3;1} \right)$. Đường thẳng $d$ đi qua $A$ và song song với $BC$ có phương trình là</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng $\left( { - \infty ;0} \right)$ ?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Vectơ&nbsp; nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $d:\left\{ \begin{array}{l}x =&nbsp; - 1 + 2t\\y = 3 + t\end{array} \right.$</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho phương trình $\left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^4} - \left( {\sqrt 2&nbsp; - \sqrt 3 } \right){x^2} + \sqrt 3&nbsp; = 0$. Số các nghiệm dương của phương trình là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong hệ tọa độ $Oxy$, cho ba điểm $A\left( {1;1} \right)\,,\,\,B\left( {2; - 1} \right)\,,\,\,C\left( {4;3} \right)$. Tọa độ điểm $D$ để $ABDC$ là hình bình hành là :</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tam giác $ABC$ có $AB = 8cm,\,\,AC = 20cm$ và có diện tích bằng $64c{m^2}$. Giá trị $\sin A$ bằng</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho phương trình $\left| {x - 2} \right| = 2x - 1\,\,\,\left( 1 \right).$ Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình $\left( 1 \right).$</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho tập hợp $A.$ Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để phương trình $\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m = 0$ vô nghiệm.</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho hình vuông $ABCD$ cạnh bằng $a,$ tâm $O.$ Tính $\left| {\overrightarrow {AO}&nbsp; + \overrightarrow {AB} } \right|.$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho tam giác $ABC$ có $A\left( { - 4;7} \right),\,B\left( {a;b} \right),\,C\left( { - 1; - 3} \right).$ Tam giác $ABC$ nhận $G\left( { - 1;3} \right)$ làm trọng tâm. Tính $T = 2a + b.$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Gọi $S$ là tập các giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y = \left( {4 - {m^2}} \right)x + 2$ đồng biến trên $\mathbb{R}.$ Tính số phần tử của $S.$</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>&nbsp;Tìm tập xác định của hàm số $y = \sqrt {x - 1}&nbsp; + \dfrac{1}{{x + 4}}.$</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho $\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b $ có $\left| {\overrightarrow a } \right| = 4,\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 5,\,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = 60^\circ .$ Tính $\left| {\overrightarrow a&nbsp; - 5\overrightarrow b } \right|.$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề ?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Giả sử ${x_1}$ và ${x_2}$ là hai nghiệm của phương trình $:{x^2} + 3x - 10 = 0.$ Tính giá trị $P = \dfrac{1}{{{x_1}}} + \dfrac{1}{{{x_2}}}.$</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = f\left( x \right) = 3{x^4} - 4{x^2} + 3.$ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho tam giác đều $ABC.$ Tính góc $\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {BC} } \right).$</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Điều kiện xác định của phương trình $\sqrt {2x - 3}&nbsp; = x - 3$ là :&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để phương trình ${x^2} - 4x + 6 + m = 0$ có ít nhất $1$ nghiệm dương.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào ?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/pyej06(736).png" style="width: 249px; height: 203px;"></p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Số nghiệm phương trình $\left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^4} + 5{x^2} + 7\left( {1 + \sqrt 2 } \right) = 0$</p>