menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào tương đương với phương trình ${x^2} = 4?$&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD với A(2;– 2), B(3; 4), C(– 1; 5). Khi đó điểm D có tọa độ là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tìm tập nghiệm của phương trình ${x^4} - 5{x^2} - 6 = 0.$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {x + 4}&nbsp; - 1}}{{x - 1}}\,\,\,khi\,\,\,x &gt; 4\\3 - x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le 4\end{array} \right..$ Tính f (5) + f (–5).</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình $4\sqrt {x - 2}&nbsp; + {m^2}\sqrt {x + 2}&nbsp; = 5\sqrt[4]{{{x^2} - 4}}$ có nghiệm.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tích $\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} $ bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho $\overrightarrow u $= (1;-2) và $\overrightarrow v $ = (-2;2). Khi đó $2\overrightarrow u&nbsp; + \overrightarrow v $ bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ $\left( {O;\overrightarrow i ;\overrightarrow j } \right)$ cho các vectơ $\overrightarrow u&nbsp; = 2\overrightarrow i&nbsp; - 3\overrightarrow j $ và $\overrightarrow v&nbsp; = k\overrightarrow i&nbsp; + \dfrac{1}{3}\overrightarrow j $. Biết $\overrightarrow u&nbsp; \bot \overrightarrow v $, khi đó k bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BM = 3MC. Biểu diễn $\overrightarrow {AM} $ theo 2 vectơ $\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} $ ta được:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tìm điều kiện của tham số m để phương trình $\left( {5{m^2} - 4} \right)x = 2m + x$ có nghiệm.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho parabol $\left( P \right):\,\,y = a{x^2} + bx + c$ có a &lt; 0 và tọa độ đỉnh là (2;5). Tìm điều kiện của tham số m để phương trình $a{x^2} + bx + c = m$ vô nghiệm.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Khi đó $\left| {\overrightarrow {AB}&nbsp; + \overrightarrow {CA} } \right|$ bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số $f\left( x \right) = 3{x^2} - 2$ và $g\left( x \right) = 2{x^2} - x + 4$. Phương trình đường thẳng AB là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tìm số phần tử của tập hợp $A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}; - 3 &lt; x \le 4} \right\}$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tìm giao điểm của parabol $\left( P \right):\,\,y =&nbsp; - {x^2} - 2x + 5$ với trục Oy.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho tập hợp A gồm 3 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = \left( {m - 5} \right){x^2} - 5x + 1$. Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số $y = {x^2} + 5x + 2m$ cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 4OB. Tổng các phần tử của S bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Xác định hàm số bậc hai $y = a{x^2} - x + c$ biết đồ thị hàm số đi qua A(1;-2) và B(2;3).&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Hàm số $y =&nbsp; - {x^2} + 5x - 6$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho đồ thị $\left( P \right):\,\,y = {x^2} + 4x - 2$. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Gọi ${m_0}$ là giá trị của m để hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}x + 3y = m\\mx + y = m - \dfrac{2}{9}\end{array} \right.$ có vô số nghiệm. Khi đó&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Gọi ${x_1};\,{x_2}$ là các nghiệm của phương trình ${x^2} + 4x - 15 = 0$. Tính $\left| {{x_1} - {x_2}} \right|$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Đồ thị hàm số $y = 3{x^2} + 4x - 1$ nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tìm tập nghiệm của phương trình $\sqrt {3{x^2} - 4x + 4}&nbsp; = 3x + 2$.</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tọa độ đỉnh của parabol $\left( P \right):\,\,y =&nbsp; - {x^2} + 2x - 3$ là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Phát biểu nào dưới đây là mệnh đề sai?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4} và B = {0;2;4;6;8}. Hỏi tập hợp $\left( {A\backslash B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right)$ có bao nhiêu phần tử?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Đường thẳng đi qua hai điểm A(-1;4) và B(2;-7) có phương trình là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số $y = \sqrt {{x^2} + {m^2}}&nbsp; + \sqrt {{x^2} - m} $ có tập xác định là R.</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(-6;0), B(0;2) và C(-6;2). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tìm tập xác định của hàm số $y = \sqrt {x + 2}&nbsp; - \dfrac{2}{{x - 3}}$.</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hình thoi ABCD có $\angle BAD = {60^0}$ và BA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Tính $\overrightarrow {BM} .\overrightarrow {BN} $ bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho phương trình ${x^3} + 3{x^2} + \left( {4{m^2} - 12m + 11} \right)x + {\left( {2m - 3} \right)^2} = 0.$ Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N trên cạnh BC sao cho BM = MN = NC. Gọi ${G_1},\,\,{G_2}$ lần lượt là trọng tâm tam giác ABN, ACM. Biết rằng $\overrightarrow {{G_1}{G_2}} $ được biểu diễn theo hai vecto $\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} $ dưới dạng $\overrightarrow {{G_1}{G_2}}&nbsp; = x\overrightarrow {AB}&nbsp; + y\overrightarrow {AC} .$ Khi đó x + y bằng:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto $\overrightarrow a&nbsp; = \left( {3; - 1} \right),\,\,\overrightarrow b&nbsp; = \left( {5; - 4} \right),\,\,\overrightarrow c&nbsp; = \left( {1; - 5} \right).$ Biết $\overrightarrow c&nbsp; = x\overrightarrow a&nbsp; + y\overrightarrow b .$ Tính x + y.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AC = 2a. Tính góc giữa hai vecto $\overrightarrow {CA} $ và $\overrightarrow {DC} .$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập $\mathbb{R}?$</p>