menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}$ là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số&nbsp; &nbsp;$y = \left\{ \begin{array}{l} 1 - x{\;\rm{ khi }} - 2 \le x &lt; - 1\\ 3x + 2{\;\rm{ khi }} - 1 \le x &lt; 1\\ 2x + 3{\;\rm{ khi }}1 &lt; x &lt; 3 \end{array} \right.$&nbsp; &nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho hàm số $f(x) = \left| {2x - 1} \right|$ . Lúc đó $f\left( x \right) = 3$ khi</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tìm câu không phải mệnh đề</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tìm mệnh đề sai</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm ?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho phương trình ${x^2}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0$. Phương trình nào trong các phương trình sau tương đương với phương trình trên?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Véc tơ đối của véc tơ $\overrightarrow {MN} $ là</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai ?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho mệnh đề chứa biến $P(x)$ “${x^2}-5x + 6 = 0$”, với $x \in \mathbb{R}$. Tìm mệnh đề đúng</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tìm mệnh đề đúng</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tìm mệnh đề sai</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “$\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x =&nbsp; }}{{\rm{x}}^2} + 1$”</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho phương trình $2{x^2}\;-{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0$. Phương trình nào trong các phương trình sau không phải là phương trình hệ quả của phương trình trên ?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}$ ?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho hàm số $\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1$. Tìm mệnh đề đúng</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì phương trình $\left( {{m^2} - 9} \right)x = 3m\left( {m - 3} \right)$ vô nghiệm ?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó ta có</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho hình vuông ABCD. Khi đó ta có</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Liệt kê các phần tử của tập $S{\rm{ = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)(2{x^2} - 5x + 3) = 0} \right\}$.</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tập nào sau đây là tập rỗng ?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ ?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì phương trình $\left( {{m^2} - 4} \right)x = m\left( {m - 2} \right)$ có tập nghiệm là $\mathbb{R}$ ?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Phương trình ${x^4}\;-{\rm{ }}2008{x^2}\; - {\rm{ }}2010 = 0$ có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho hai điểm phân biệt M, N. Điều kiện cần và đủ để P là trung điểm của đoạn MN là</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho $M = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},$$\,N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\},$&nbsp; $P = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x)g(x) = 0} \right\}.$&nbsp; Khi đó</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho A, B là các tập tùy ý. Tìm mệnh đề đúng</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm chẵn ?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tịnh tiến đồ thị hàm số $y = 2x{\rm{ }} - 3$ sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì đồ thị hàm số</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Tập hợp các giá trị của m để phương trình $mx{\rm{ }}-{\rm{ }}m{\rm{ }} = {\rm{ }}0$ vô nghiệm là</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Khi đó</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Khi đó</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Một đường thẳng song song với đường thẳng $y =&nbsp; - x\sqrt 2 $ là</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Đồ thị trên Hình 1 là hàm số</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/lt6iy8(116).jpg" style="width: 254px; height: 205px;"></p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Tập nghiệm của phương trình $\left| {x - 2} \right| = 2 - x$ là</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tập nghiệm của phương trình $\left| {2x - 4} \right| + \left| {x - 1} \right| = 0$ có bao nhiêu nghiệm ?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, M là trung điểm của BC. Véc tơ $\overrightarrow {CA}&nbsp; - \overrightarrow {MC} $ có độ lớn là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 3cm, BC = 4cm. Độ dài của véctơ tổng $\overrightarrow {AB}&nbsp; + \overrightarrow {AC} $ là</p>