menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong các câu sau đâu là mệnh đề chứa biến?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho số thực x. Mệnh đề nào sau đây là điều kiện đủ của $x &gt;1$?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp $X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|9{x^2} - 8x - 1 = 0} \right\}$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho $X = \left\{ {7;2;8;4;9;12} \right\}$;$Y = \left\{ {1;3;7;4} \right\}$. Tập nào sau đây bằng tập $X \cap Y$?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho hai tập hợp $A = \left[ { - 2;7} \right),B = \left( {1;9} \right]$. Tìm $A \cup B$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho tập hợp $A = \left[ {m;m + 2} \right],B\left[ { - 1;2} \right]$. Tìm điều kiện của m để $A \subset B$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình $2x + y &lt; 1$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Miền nghiệm (phần không bị gạch) của bất phương trình 3x − 2y &gt; −6 là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy số bài được điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5 %&nbsp; . Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trong các loại biểu đồ sau, loại biểu đồ nào thích hợp nhất cho việc thể hiện bảng phân bố tần suất.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho dãy số liệu thống kê: 21,23,24,25,22,20. Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho bảng phân bố tần số&nbsp; sau:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/yu0d912(1).JPG" style="width: 500px; height: 102px;"></p><p>Mệnh đề đúng là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/yxczd13(1).JPG" style="width: 500px; height: 110px;"></p><p>Số trung vị là?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/yidp714(3).JPG" style="width: 500px; height: 113px;"></p><p>Độ lệch chuẩn là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y = \frac{1}{{x - 1}}.$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{2}{{x - 1}}}&amp;{x \in \left( { - \infty ;0} \right)}\\{\sqrt {x + 1} }&amp;{x \in \left[ {0;2} \right]}\\{{x^2} - 1}&amp;{x \in \left( {2;5} \right]}\end{array}} \right.$. Tính $f\left( 4 \right).$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tìm tập xác định ${\rm{D}}$ của hàm số $y = \frac{{2x - 1}}{{\left( {2x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}.$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right) = 4 - 3x$. Khẳng định nào sau đây đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho đồ thị hàm số $y = {x^3}$ như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/puxvq19(3).png" style="width: 200px; height: 227px;"></p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {x^2} - 4x + 5$. Tọa độ đỉnh S là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho tam giác $ABC$. Tìm công thức sai:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tam giác $ABC$ có $a = 5,c = 3,\widehat B = {60^0}.$ Độ dài cạnh $b$ bằng bao nhiêu?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho hình thoi $ABCD$ có cạnh bằng $a$. Góc $\widehat {BAD} = 30^\circ $. Diện tích hình thoi $ABCD$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho biết $\tan \alpha&nbsp; =&nbsp; - 5$. Giá trị của biểu thức $E = \frac{{2\cos \alpha&nbsp; - 3\sin \alpha }}{{3\cos \alpha&nbsp; - \sin \alpha }}$ bằng bao nhiêu?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho ba điểm $A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C$ phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho $\overrightarrow a $ và $\overrightarrow b $ là các vectơ khác $\overrightarrow 0 $ với $\overrightarrow a $ là vectơ đối của $\overrightarrow b $. Khẳng định nào sau đây sai?&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho tam giác $ABC$ cân ở $A$, đường cao $AH$. Khẳng định nào sau đây sai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho tam giác $ABC$ có $M$ thỏa mãn điều kiện $\overrightarrow {MA}&nbsp; + \overrightarrow {MB}&nbsp; + \overrightarrow {MC}&nbsp; = \vec 0$. Xác định vị trí điểm $M.$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho tam giác đều $ABC$ có cạnh bằng $a$ và chiều cao $AH$. Mệnh đề nào sau đây là sai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hình chữ nhật $ABCD$ có $AB = 8,{\rm{ }}AD = 5.$ Tích $\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BD} .$&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Mệnh đề nào sau đây sai?</p><p>(1) $\emptyset&nbsp; \in \left\{ 0 \right\}$&nbsp;</p><p>(2) $\left\{ 1 \right\} \subset \left\{ {0;1;2} \right\}$</p><p>(3) $\left\{ 0 \right\} = \emptyset $</p><p>(4) $\left\{ 0 \right\} \subset \left\{ {x\left| {{x^2} = x} \right.} \right\}$</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho tập hợp $M = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {x = 5 - m,m \in \mathbb{N}} \right.} \right\}$. Số phần tử của M&nbsp; bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = f\left( x \right) = 2\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right) + 2x - 6$. Giá trị của hàm số khi x=3 là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC có $BC = a,CA = b,AB = c$. Mệnh đề nào sau đây đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho ba diểm phân biết A, B, C. Khằng định nào sau đây là đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho số gần đúng $a = 0,1571$. Số quy tròn của a với độ chính xác $d = 0,002$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Độ dài cạnh của một hình vuông là $8 \pm 0,2$cm thì chu vi của hình vuông đó bằng:&nbsp;</p>