Đề thi thử học kỳ 1 môn Hoá Học lớp 11 online - Mã đề 19
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Có bao nhiêu đồng phân ứng với CTPT C<sub>5</sub>H<sub>10</sub> ?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%. CTPT của Z là gì?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Silic đioxit và nhôm oxit cùng phản ứng với chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là gì?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Có 3 muối dạng bột NaHCO<sub>3</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> và CaCO<sub>3</sub>. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho các chất: O<sub>2 </sub>(1), CO<sub>2</sub> (2), H<sub>2</sub> (3), Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>(4), SiO<sub>2 </sub>(5), HCl (6), CaO (7), H<sub>2</sub>SO<sub>4 đặc</sub> (8), HNO<sub>3</sub> (9), H<sub>2</sub>O (10), KCl (11). Cacbon phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Để nhận biết ion PO<sub>4</sub><sup>3-</sup> trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là gì?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Thuốc thử để nhận biết các dung dịch : HCl, NaCl, Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> là chất nào?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho 14,2 gam P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và nồng độ % tương ứng là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 100 ml dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Lấy 124 gam P đem điều chế H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> với hiệu suất phản ứng đạt 100%. Thể tích dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> 35% (D = 1,25 gam/ml) có thể thu được là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho các phản ứng sau: (1) P + Cl<sub>2</sub> (dư, t<sup>o</sup>); (2) P + KClO<sub>3</sub> (t<sup>o</sup>); (3) P + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (đặc, nóng); (4) P + O<sub>2 </sub>(thiếu, t<sup>o</sup>). Những trường hợp P bị oxi hóa thành P<sup>+5</sup> là?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Khi cho P đem trộn với KClO<sub>3</sub> nung nóng thu được sản phẩm chứa photpho có công thức là gì?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Thí nghiệm với dung dịch HNO<sub>3 </sub>thường sinh ra khí độc NO<sub>2</sub>. Để hạn chế khí NO<sub>2</sub> thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng</p><p>(a) bông khô </p><p>(b) bông có tẩm nước</p><p>(c) bông có tẩm nước vôi trong</p><p>(d) bông có tẩm giấm ăn</p><p>Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là gì?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho các mệnh đề sau :</p><p>1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.</p><p>2) Ion NO<sub>3</sub><sup>-</sup> có tính oxi hóa trong môi trường axit.</p><p>3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO<sub>2</sub>.</p><p>4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.</p><p>Các mệnh đề đúng là gì?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng ?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là gì?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H<sub>2</sub>O) có những phần tử nào ?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau đây?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho H<sub>2</sub>O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO<sub>4</sub>, HCOOH. Các chất điện li yếu là gì?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> và 0,672 lít khí CO<sub>2</sub>. CTĐGN của X là gì?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với không khí bằng bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn A bằng khí O<sub>2</sub> thu được CO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A ?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO<sub>4</sub> với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> thu được dung dịch X. Nồng độ ion SO<sub>4</sub><sup>2-</sup> trong X là gì?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Nồng độ mol/l của ion H<sup>+</sup> trong dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> là 60% (D = 1,503 g/ml) là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất lưỡng tính?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng) ?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Một cốc nước có chứa a mol Ca<sup>2+</sup>, b mol Mg<sup>2+</sup>, c mol Cl<strong><sup>-</sup></strong>, d mol HCO<sub>3</sub><strong><sup>-</sup></strong>. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là gì?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho 22,4 gam hỗn hợp Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl<sub>2</sub>. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan? </p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Mệnh đề nào dưới đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0<sup>o</sup>C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH<sub>3</sub>, lại đưa bình về 0<sup>o</sup>C. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho NH<sub>3</sub> dư vào 100ml dung dịch gồm CuSO<sub>4</sub> 1M ; ZnCl<sub>2</sub> 0,5M, AgNO<sub>3</sub> 1M và AlCl<sub>3</sub> 1M. Khối lượng kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO<sub>3</sub> loãng thu được 1,12 lít hỗn hợp X gồm 3 khí NO, N<sub>2</sub>O, N<sub>2</sub> có tỉ lệ số mol là: 1 : 2 : 2. Giá trị của m là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Khoáng vật chính của P trong tự nhiên là gì?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, thu được hỗn hợp ba khí (CO<sub>2</sub>, SO<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>). Sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ thay đổi như thế nào?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho các chất: O<sub>2 </sub>(1), NaOH (2), Mg (3), Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>(4), SiO<sub>2 </sub>(5), HCl (6), CaO (7), Al (8), ZnO (9), H<sub>2</sub>O (10), NaHCO<sub>3</sub> (11), KMnO<sub>4</sub> (12), HNO<sub>3 </sub>(13), Na<sub>2</sub>O (14). Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?</p>