menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hãy xác định x, y biết dung dịch&nbsp;X chứa 0,02mol Cu<sup>2+</sup>; 0,03mol K<sup>+</sup>; x mol Cl<sup>-</sup>&nbsp;và y mol SO<sub>4</sub><sup>2-</sup>, tổng khối lượng các muối tan trong dung dịch là 5,435g?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tính C<sub>M</sub>&nbsp;của Cl<sup>-</sup>&nbsp;biết&nbsp;khi trộn 100 ml BaCl<sub>2</sub>&nbsp;0,10M với 100ml NaCl 0,10M.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Em hãy tính&nbsp;nồng độ mol các ion CH<sub>3</sub>COOH, CH<sub>3</sub>COO<sup>-</sup>, H<sup>+</sup>&nbsp;biết tại cân bằng CH<sub>3</sub>COOH 0,1M có a = 1,32% ?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tại sao axit, bazo, muối có tính dẫn điện?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Xác định pH sau khi trộn 100 ml dung dịch&nbsp;Ba(OH)<sub>2</sub>&nbsp;0,125M với 400 ml dung dịch HCl 0,05M?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trộn 200 ml dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06 M. PH của dung dịch thu được là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Dung dịch không dẫn điện?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị trong phân tử amoniac?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tìm m biết đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32% thu được muối Na<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Câu nào sai khi nói về muối photphat?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Thuốc thử để nhận biết HCl, NaCl, Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, H<sub>3</sub>PO<sub>4&nbsp;</sub>là gì?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Đâu không&nbsp;phải là phản ứng oxi hóa – khử?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Axit photphoric có chứa các ion nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tìm thể tích khí N<sub>2</sub>&nbsp;sinh ra và nồng độ mol các muối trong dung dịch sau phản ứng khi trộn 100 ml dung dịch natri nitrit 3M với 300 ml dung dịch amoni clorua 1,6M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Một loại quặng photphat dùng để làn phân bón có chứa 35% Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>) về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Một loại tro thực vật được dùng làm phân kali, có chứa 68,31% K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>&nbsp;về khối lượng (còn lại là các tạp chất không chứa kali). Độ dinh dưỡng của loại phân bón này là?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Một loại phân lân chứa 74,88% Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>&nbsp;về khối lượng, còn lại là các hợp chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng có trong loại phân lân là?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH<sub>3</sub>&nbsp;bằng phương pháp nào?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH<sub>3</sub>&nbsp;bằng cách nào?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Một loại đá vôi chứa 80% CaCO<sub>3</sub>&nbsp;còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá này một thời gian thu được 0,78m gam chất rắn. Hiệu suất phân hủy CaCO<sub>3</sub>&nbsp;là?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đốt cháy hết m gam than (C) trong V lít oxi thu được 2,24 lít hỗn hợp X gồm 2 khí. Tỉ khối của X so với oxi bằng 1,25. Các thể tích đo được (đktc). Giá trị của m là?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho 30,6 gam hỗn hợp Cu, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;loãng dư thu được dung dịch chứa 92,6 gam muối khan (không chứa muối amoni). Nung hỗn hợp muối đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn. Giá trị của m là?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Nung nóng AgNO<sub>3</sub>&nbsp;được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tính V khí sinh ra biết cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na<sub>2</sub>CO<sub>3&nbsp;</sub>1,5M và KHCO<sub>3</sub>&nbsp;1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tính %CO biết cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO<sub>2</sub>&nbsp;và H<sub>2</sub>. Cho toàn bộ X qua bình đựng dung dịch nước vôi dư thu được 10 gam kết tủa. Khí không bị hấp thụ thoát ra được dẫn qua ống đựng CuO (dư) nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được 8,96 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tính %CO trong hỗn hợp biết cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm khí CO, CO<sub>2</sub>&nbsp;, H<sub>2</sub>&nbsp;. Khử hết 1/2 hỗn hợp X bằng CuO dư nung nóng được chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;loãng thu được 22,4 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ).&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Công thức CaCO<sub>3</sub>&nbsp;tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Đốt cháy một ankan X, thu được tỉ lệ khối lượng CO<sub>2&nbsp;</sub>và nước bằng 11 : 6. Tìm công thức phân tử của X</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Hãy nêu&nbsp;mục đích phân tích định tính chất hữu cơ?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Tính mO có trong 6g X biết đốt cháy&nbsp;6 gam chất hữu cơ X, thì thu được 6,72 lít CO<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) và 7,2 gam H<sub>2</sub>O.</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Tính mO có trong 1,5g X biết đốt&nbsp;1,5 gam hợp chất hữu cơ X, thì thu được 0,224 lít N<sub>2</sub>&nbsp;và 0,896 lít CO<sub>2</sub>&nbsp;(các khí đều đo ở đktc) và 0,9 gam H<sub>2</sub>O?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tính mO có trong 8,2g X biết đốt 8,2g chất hữu cơ X thì thu được 3,36 lít CO<sub>2</sub>&nbsp;(đktc), 5,3 gam Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>&nbsp;và 2,7 gam H<sub>2</sub>O?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hidrocacbon và hỗn hợp khí Y gồm O<sub>2,</sub>&nbsp;O<sub>3</sub>&nbsp;(tỉ khối hơi so với hidro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ Thể tích VX : VY = 1 : 2 rồi đốt cháy hỗn hợp thu được, sau phản ứng chỉ có CO<sub>2</sub>&nbsp;và H<sub>2</sub>O theo tỉ lệ</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Phân tích một hợp chất X, người ta thu được một số dữ liệu sau: cacbon (C) chiếm 76,32%, hidro (H) chiếm 10,18% và còn lại ở nitơ (N). Công thức đơn giản nhất của X là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Tìm X biết&nbsp;hiđrocabon X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hiđro là 15.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tìm CTPT của X biết đốt cháy 2,9 gam ankan X thì thu được 4,48 lít CO<sub>2&nbsp;</sub>(đktc)?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Xác định tên của ankan X biết nó công thức phân tử C<sub>6</sub>H<sub>14&nbsp;</sub>và khi Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Gọi tên của X biết&nbsp;Ankan X có công thức phân tử C<sub>5</sub>H<sub>12&nbsp;</sub>khi Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo?</p>