menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu<sup>2+</sup>, 0,03 mol K<sup>+</sup>, x mol Cl<sup>–</sup>&nbsp;và y mol SO<sub>4</sub><sup>2–</sup>. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là ?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chia dung dịch A chứa các ion Fe<sup>3+</sup>; NH<sub>4</sub><sup>+</sup>&nbsp;; SO<sub>4</sub><sup>2-</sup>&nbsp;và Cl<sup>-</sup>&nbsp;thành hai phần bằng nhau.</p><p><strong>Phần 1:&nbsp;</strong>Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu dược 1,07 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc).</p><p><strong>Phần 2:</strong>&nbsp;Cho tác dụng với dung dịch BaCl<sub>2</sub>&nbsp;dư, thu được 4,66 gam kết tủa.</p><p>Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn cẩn thận dung dịch A là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Dung dịch X gồm a mol Na<sup>+</sup>; 0,15 mol K<sup>+</sup>; 0,1 mol HCO<sub>3</sub><sup>-</sup>; 0,15 mol CO<sub>3</sub><sup>2-</sup>&nbsp;và 0,05 mol SO<sub>4</sub><sup>2-</sup>. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Trộn 200 ml dd hỗn hợp gồm HNO<sub>3</sub>&nbsp;0,3M và HClO<sub>4</sub>&nbsp;0,5M với 200 ml dd Ba(OH)<sub>2</sub>&nbsp;a mol/lit thu được dd có pH = 3. Vậy a có giá trị là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH<sub>3</sub>COOH 0,1M và CH<sub>3</sub>COONa 0,1M, Biết ở 25<sup>o</sup>C, Ka của CH<sub>3</sub>COOH là 1,75.10<sup>-5</sup>&nbsp;và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25<sup>o</sup>C là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Có V lít dung dịch NaOH pH = 12. Khi pha loãng dung dịch này 10 lần ( thêm 9V H<sub>2</sub>O vào ) thì dung dịch thu được có pH bằng</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong các hidroxit sau đây: (I) Al(OH)<sub>3</sub>; (II) Ca(OH)<sub>2</sub>; (III) NaOH; (IV) Zn(OH)<sub>2</sub>. Những hidroxit nào là chất lưỡng tính?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho các chất sau: C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>&nbsp;(glucozơ), H<sub>2</sub>S, CH<sub>3</sub>OH, SO<sub>2</sub>, CH<sub>4</sub>, NaHCO<sub>3</sub>, Ca(OH)<sub>2</sub>, HF, C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>. Số chất điện li là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho các chất sau: SO<sub>2</sub>, C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>&nbsp;, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>, Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, NaClO, Mg(OH)<sub>2</sub>. Số chất hòa tan vào trong nước tạo thành chất điện li là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho các chất: KAl(SO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>.12H<sub>2</sub>O, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub>&nbsp;(saccarozơ), CH<sub>3</sub>COOH, Ca(OH)<sub>2</sub>, CH<sub>3</sub>COONH<sub>4</sub>. Số chất tạo dung dịch dẫn điện là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho dãy các chất: KAl(SO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>.12H<sub>2</sub>O, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub>&nbsp;(saccarozơ), SO<sub>2</sub>, CH<sub>3</sub>COOH, N<sub>2</sub>O<sub>5</sub>, CuO, Ca(OH)<sub>2</sub>, CH<sub>3</sub>COONH<sub>4</sub>. Số chất điện li là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Khi pha loãng dd axit axetic, không thay đổi nhiệt độ, thấy độ điện li của nó tăng. Ý kiến&nbsp; nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho dãy các chất sau: HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, NaOH, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, Ba(OH)<sub>2</sub>, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>, NH<sub>4</sub>Cl, KAlO<sub>2</sub>. Số chất điện li mạnh là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Ure, (NH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho các phát biểu sau:</p><p>(1)&nbsp; Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>.</p><p>(2)&nbsp; Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng của K<sub>2</sub>O.</p><p>(3)&nbsp; Phân amophot có thành phần hoá học chính là (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>&nbsp;và KNO<sub>3</sub>.</p><p>(4)&nbsp; Nitrophotka là một loại phân phức hợp.</p><p>(5)&nbsp; Phân ure là loại phân đạm tốt nhất, được điều chế từ amoniac và CO<sub>2</sub>&nbsp;ở điều kiện thích hợp.</p><p>(6)&nbsp; Thành phần hoá học chính của phân supephotphat kép là Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>&nbsp;và CaSO<sub>4</sub>.</p><p>Số phát biểu đúng là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Các nhận xét sau:</p><p>(a) Thành phần chính của phân đạm ure là (NH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>CO</p><p>(b) Phân đạm amoni nên bón cho các loại đất chua</p><p>(c) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></p><p>(d) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho</p><p>(e) NPK là một loại phân bón hỗn hợp</p><p>(f) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh , chống rét và chịu hạn cho cây</p><p>Số nhận xét sai là</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Để thu được muối trung hòa, cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50 ml dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>&nbsp;0,5M</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Đổ dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>&nbsp;thì muối thu được có số mol là</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho m gam P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>&nbsp;vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho 7,1 gam P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>&nbsp;vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>&nbsp;tạo 2 muối NaH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>, Na<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>.&nbsp;</p><p>Xác định khoảng giá trị của T để tạo 2 muối trên</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Thể tích khí NH<sub>3</sub>&nbsp;(đktc) và khối lượng H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>&nbsp;để điều chế được 1,235 tấn amophot (tỉ lệ mol NH<sub>4</sub>H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>&nbsp;: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>&nbsp;= 1 : 1) là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Lấy 240 ml dung dịch gồm NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>&nbsp;thu được dung dich X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:</p><p>- Phần 1: Cô cạn thu được 20,544 gam hỗn hợp muối khan.</p><p>- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl<sub>2</sub>&nbsp;(dư) thu được m gam kết tủa.</p><p>Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho a mol P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>&nbsp;vào 200 ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chứa 0,15 mol Na<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>&nbsp;và 0,25 mol NaH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>. Hãy xác định giá trị của a và nồng độ của NaOH.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Nung hỗn hợp rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>&nbsp;sau một thời gian thu được chất rắn B và 10,08 lit khí hỗn hợp D gồm NO<sub>2</sub>&nbsp;và O<sub>2</sub>. Hòa tan hoàn tòa B vào dung dịch chứa 1,3 mol HCl (vừa đủ), thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 1,12 lit hỗn hợp khí Y gồm N<sub>2</sub>&nbsp;và H<sub>2</sub>&nbsp;có tỉ khối so với hidro là 11,4. Biết các thể tích đều ở dktc. Giá trị của&nbsp; m gần nhất với?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl<sub>2</sub>; Cu và Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>&nbsp;vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO<sub>3</sub>&nbsp;1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N<sup>+5</sup>&nbsp;trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>&nbsp;và Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>&nbsp;phản ứng hết với dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;loãng dư, thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối nitrat sau phản ứng là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho 8,4 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO duy nhất. Khối lượng muối tạo thành trong dng dịch Y là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>ion NO<sub>3</sub><sup>−</sup>&nbsp;thể hiện tính oxi hóa giống như HNO<sub>3</sub>&nbsp;trong môi trường nào ?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Kim loại nào sau đây tác không tác dụng được với dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;loãng nhưng lại tác dụng được với dung dịch HNO<sub>3</sub>?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho hỗn hợp khí N<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>&nbsp;và NH<sub>3</sub>&nbsp;có tỉ khối so với H<sub>2</sub>&nbsp;là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dd H<sub>2</sub>SO<sub>4&nbsp;</sub>đặc dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Bột nở là chất bột thường được sử dụng trong nấu ăn và tạo xốp cho nhiều loại bánh vì có khả năng tạo thành khí, làm tăng thể tích của bánh. Điều này được thể hiện qua phương trình</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Tiến hành làm thí nghiệm đun nóng muối amoni clorua trên ngọn lửa đèn cồn, để một mẫu quỳ tím ẩm gần miệng ống nghiệm. Quỳ tím sẽ chuyển thành:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho phản ứng hóa học: NO<sub>2</sub>&nbsp;+ NaOH → NaNO<sub>2</sub>&nbsp;+ NaNO<sub>3</sub>&nbsp;+ H<sub>2</sub>O. Trong phản ứng trên, NO<sub>2</sub>&nbsp;đóng vai trò là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho hỗn hợp khí N<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>&nbsp;và NH<sub>3</sub>&nbsp;có tỉ khối so với H<sub>2</sub>&nbsp;là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dd H<sub>2</sub>SO<sub>4&nbsp;</sub>đặc dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho 2 mol N<sub>2</sub>&nbsp;và 8 mol H<sub>2</sub>&nbsp;vào bình kín. Tại thời điểm cân bằng thu được 8 mol hỗn hợp khí. Hiệu suất của quá trình tổng hợp amoniac trên là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây không đúng :</p><p>a) Dung dịch đậm đặc của Na<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub>&nbsp;và K<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub>&nbsp;là thủy tinh lỏng</p><p>b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khô</p><p>c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi nung nóng nó mềm dần rồi mới chảy</p><p>d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt , có cấy trúc lớp</p><p>e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất trong số các chất</p><p>f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì độ dẫn điện giảm</p>