menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi tinh khiết thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O, N<sub>2</sub>. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho&nbsp; các&nbsp; chất:&nbsp; CH<sub>2</sub>=CH−CH=CH<sub>2</sub>;&nbsp; CH<sub>3</sub>−CH<sub>2</sub>−CH=C(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>;&nbsp; CH<sub>3</sub>−CH=CH−CH=CH<sub>2</sub>; CH<sub>3</sub>−CH=CH<sub>2</sub>; CH<sub>3</sub>−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất&nbsp;của hợp chất hữu cơ?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là</p><p>1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p><p>2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.</p><p>3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.</p><p>4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.</p><p>5. dễ bay hơi, khó cháy.&nbsp;&nbsp;</p><p>6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.</p><p>Nhóm các ý đúng là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia tăng nồng độ khí X trong không khí là nguyên nhân làm trái đất nóng lên. Khí X là</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Có 3 muối dạng bột NaHCO<sub>3</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>&nbsp;và CaCO<sub>3</sub>. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho các chất: O<sub>2&nbsp;</sub>(1), Cl<sub>2</sub>&nbsp;(2), Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>&nbsp;(3), Fe<sub>2</sub>O<sub>3&nbsp;</sub>(4), HNO<sub>3&nbsp;</sub>(5), HCl (6), CaO (7), H<sub>2</sub>SO<sub>4 đặc</sub>&nbsp;(8), ZnO (9),&nbsp; PbCl<sub>2</sub>&nbsp;(10). Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho 34,9 gam hỗn hợp&nbsp; gồm CaCO<sub>3</sub>, KHCO<sub>3</sub>&nbsp;và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO<sub>3</sub>, thu được m gam kết tủa. giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho 7,84 lít khí CO<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được tổng khối lượng sản phẩm rắn là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO<sub>2</sub>&nbsp;vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)<sub>2</sub>&nbsp;thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO<sub>3</sub>&nbsp;và Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>. Quan hệ giữa a và b là</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Khử hoàn tàn 4,8 gam Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>&nbsp;bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho khí CO qua ống sứ chứa 10 gam hỗn hợp chất rắn X gồm CuO; Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>; FeO; Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>&nbsp;và MgO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y và 8 gam rắn Z. Cho Y qua dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho luồng khí CO dư đi qua 9,1 gam hỗn hợp CuO và Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho các phản ứng sau: (1) P + Cl<sub>2</sub>&nbsp;(dư, t<sup>o</sup>);&nbsp; (2) P + KClO<sub>3</sub>&nbsp;(t<sup>o</sup>);&nbsp; (3) P + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;(đặc, nóng);&nbsp; (4) P + O<sub>2&nbsp;</sub>(thiếu, t<sup>o</sup>). Những trường hợp P bị oxi hóa thành P<sup>+5</sup>&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Các số oxi hoá có thể có của photpho là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho sơ đồ sau: P $\xrightarrow{+Ca,{{t}^{o}}}$ X&nbsp;$\xrightarrow{+{{H}_{2}}O}$&nbsp;khí Y&nbsp;$\xrightarrow{+{{O}_{2}},{{t}^{o}}}$&nbsp;H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>&nbsp;$\xrightarrow{+Ca{{(OH)}_{2}}dư}$M. Vậy X, Y, M tương ứng là</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Thuốc thử để nhận biết các dung dịch : HCl, NaCl, Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chọn câu sai<o:p></o:p></p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>. Giá trị của m là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hổn hợp NaNO<sub>3</sub>, Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 lít khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>&nbsp;trong hỗn hợp ban đầu là</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Để nhận biết ion PO<sub>4</sub><sup>3-</sup>&nbsp;trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho sơ đồ sau: HCl + muối X → NaCl + H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>. Có bao nhiêu muối X thỏa mãn sơ đồ trên ?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chất nào sau đây không dẫn điện được?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Phát biểu nào dưới đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;0,01 mol/I, nồng độ ion OH ở 25 độ C là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cần thêm vào 10,0 ml dung dịch HCI có pH = 2 bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH = 3? (coi thể tích dung dịch không thay đổi khi trộn hai dung dịch).</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Đối với dung dịch axit yếu CH<sub>3</sub>COOH 0,10 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Dung dịch X chứa a mol Na+, b mol Mg<sup>2</sup><sup>+</sup>&nbsp;, c mol NO<sub>3</sub><sup>-</sup>&nbsp; và d mol CI<sup>-</sup>. Biểu thức nào dưới đây là đúng ?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Dung dịch nào sau đây có pH &lt; 7?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Chất điện li mạnh là chất:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Dung dịch NaCl trong nước có môi trường:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Muối trung hòa là loại muối:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Trong dung dịch Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>&nbsp;loãng có chứa 0,6 mol SO<sub>4</sub><sup>2-</sup>&nbsp;thì trong dung dịch có chứa</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Dung dịch điện li dẫn điện được là do sự di chuyển của:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Tìm phát biểu&nbsp;chưa&nbsp;đúng</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Để loại bỏ SO<sub>2&nbsp;</sub>trong CO<sub>2&nbsp;</sub>có thể dùng hóa chất nào sau đây?</p>