menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong tự nhiên đồng (Cu) có hai đồng vị bền là&nbsp;<sup>63</sup>Cu và&nbsp;<sup>65</sup>Cu. Tỉ lệ phần trăm của đồng vị&nbsp;<sup>65</sup>Cu trong hỗn hợp là: (biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546)</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố B là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nguyên tử X có&nbsp;tổng số hạt cơ bản là 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang không điện là 25 hạt. Nguyên tố X là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Nguyên tử R có điện tích ở lớp vỏ là -41,6.10<sup>-19</sup>&nbsp;culong. Điều khẳng định nào sau đây là&nbsp;<strong>không&nbsp;</strong>chính xác?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn. Đặc điểm nào dưới đây&nbsp;không phải&nbsp;của electron?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34 hạt, số khối của X là 23. Số notron của X là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Một nguyên tử X có tổng số hạt là 58 và có số khối A &lt; 40. Số proton của nguyên tử X là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho nguyên tử nguyên tố R có 82 hạt . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của nguyên tử R là?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Có các đồng vị sau&nbsp;<sup>1</sup>H,&nbsp;<sup>2</sup>H,&nbsp;<sup>35</sup>Cl,&nbsp;<sup>37</sup>Cl . Có thể tạo ra số phân tử hidroclorua HCl là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Nguyên tố cacbon và oxi có các đồng vị sau:&nbsp;<sup>12</sup>C,&nbsp;<sup>14</sup>C ;&nbsp;&nbsp;<sup>16</sup>O;&nbsp;<sup>17</sup>O;&nbsp;<sup>18</sup>O. Số phân tử CO<sub>2</sub>&nbsp;tối đa tạo từ các đồng vị trên là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân ?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Những electron có năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một… Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Có các cặp nguyên tử với cấu hình electron hóa trị dưới đây:</p><p>(X) X<sub>1</sub>: 4s<sup>1</sup>&nbsp;và X<sub>2</sub>: 4s<sup>2</sup>4p<sup>5</sup></p><p>(Y) Y<sub>1</sub>: 3d<sup>2</sup>4s<sup>2</sup>&nbsp;và Y<sub>2</sub>: 3d<sup>1</sup>4s<sup>2</sup></p><p>(Z) Z<sub>1</sub>: 2s<sup>2</sup>2p<sup>2</sup>&nbsp;và Z<sub>2</sub>: 3s<sup>2</sup>3p<sup>4</sup></p><p>(T) T<sub>1</sub>: 4s<sup>2</sup>&nbsp;và T<sub>2</sub>: 2s<sup>2</sup>2p<sup>5</sup></p><p>Kết luận nào sau đây&nbsp;<strong>không</strong>&nbsp;đúng ?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Nguyên tố T có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p<sup>5</sup>. Số đơn vị điện tích hạt nhân của T là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Có bao nhiêu nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s<sup>1</sup>?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau :</p><p>1) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p><p>2) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>1&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</sup></p><p>3) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>3d<sup>6</sup>4s<sup>2</sup>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p><p>4) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>5</sup>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p><p>5) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>4s<sup>1</sup>&nbsp; &nbsp; &nbsp;</p><p>6) 1s<sup>2</sup></p><p>Trong số các nguyên tử ở trên, có bao nhiêu nguyên tử là kim loại ?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí pau-li ?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 22. Vậy cấu hình electron của A là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố O, K, Ca, Fe lần lượt là 8, 19, 20, 26. Cấu hình electron của ion nào sau đây&nbsp;<strong>không</strong>&nbsp;giống&nbsp; cấu hình của khí hiếm:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng…</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho các nguyên tố X<sub>1,</sub>&nbsp;X<sub>2</sub>, X<sub>3</sub>, X<sub>4</sub>, X<sub>5</sub>, X<sub>6</sub>&nbsp;lần lượt có cấu hình electron như sau:</p><p>X<sub>1</sub>: 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p><p>X<sub>2</sub>: 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>4s<sup>1</sup></p><p>X<sub>3</sub>: 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>4s<sup>2</sup>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p><p>X<sub>4</sub>&nbsp;: 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>5</sup></p><p>X<sub>5</sub>&nbsp;: 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6&nbsp;</sup>3d<sup>6</sup>4s<sup>2</sup>&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p><p>X<sub>6</sub>&nbsp;: 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>1</sup></p><p>Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho 3 nguyên tố A, B, C có cấu hình electron lớp ngoài cùng tương ứng là: 3s<sup>1</sup>; 3s<sup>2</sup>3p<sup>1</sup>; 3s<sup>2</sup>3p<sup>5</sup>. Vị trí của A, B, C trong bảng hệ thống tuần hoàn là vị trí nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Các nguyên tố của nhóm IIA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử, mà quyết định tính chất hóa học của nhóm?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>X và Y (Z<sub>X</sub>&lt;Z<sub>Y</sub>) là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton của hai nguyên tử hai nguyên tố đó là 22. Nhận xét&nbsp;<strong>đúng&nbsp;</strong>về X,Y là</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Nguyên tố R tạo được ion R<sup>+</sup>, cation này có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p<sup>6</sup>. Vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ của các hiđroxit nào sau đây&nbsp;<strong>lớn nhất</strong>:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho các nguyên tố : K( Z = 19), N (Z = 7), Si ( Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Nguyên tử của nguyên tố R có hai lớp electron và nó tạo hợp chất khí với hidro có dạng RH. Công thức hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R là</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Nhận định nào sau đây&nbsp;chưa chính xác&nbsp;về hoá trị trong hợp chất cộng hoá trị:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Hợp chất nào sau đây magan (Mn) có số oxi hoá cao nhất:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho độ âm điện của nhôm là 1,61 và độ âm điện của S là 2,58. Liên kết hoá học trong phân tử Al<sub>2</sub>S<sub>3&nbsp;</sub>là:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho các phát biểu sau:</p><p>(a) Liên kết trong phân tử HCl, H<sub>2</sub>O là liên kết cộng hóa trị có cực.</p><p>(b) Trong phân tử CH<sub>4</sub>, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4.</p><p>(c) Dãy sắp xếp thứ tự tăng dần độ phân cực liên kết trong phân tử: H<sub>2</sub>O, H<sub>2</sub>S, Na<sub>2</sub>O, K<sub>2</sub>O (biết Z<sub>O</sub>&nbsp;= 8; Z<sub>S</sub>&nbsp;= 16).</p><p>(d) Trong phân tử C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>&nbsp;có một liên kết ba.</p><p>Phát biểu không đúng là</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Nguyên tố X thuộc nhóm IIA, chu kỳ 2 còn nguyên tố Y thuộc nhóm VIIA, chu kỳ 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Liên kết hoá học có khi X và Y kết hợp với nhau là</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Nguyên tố Canxi có số hiệu nguyên tử là 20. Khi Canxi tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình electron của ion Canxi là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí NO&nbsp;duy nhất (đktc). Giá trị của V là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho các chất và ion sau: Mg, Cl<sub>2</sub>, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, NO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>S, Fe<sup>2+</sup>, Ag<sup>+</sup>. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là:</p>