menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Câu nào đúng. Chiều lực căng mặt ngoài của chất lỏng phải có tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p align="left">Gọi V<sub>0</sub>&nbsp;là thể tích ở 0<sup>o</sup>C; V là thể tích ở t<sup>o</sup>C; β là hệ số nở khối. Công thức tính thể tích V ở t<sup>o</sup>C là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p align="left">Chọn câu đúng. Chiều lực căng mặt ngoài của chất lỏng phải có tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p align="left">Nhiệt độ nóng chảy riêng của vật rắn có đơn vị là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p align="left">Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt lượng?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p align="left">Chọn câu đúng. Trong quá trình đẳng áp thì:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p align="left">Chọn câu đúng. Trong quá trình đẳng nhiệt:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p align="left">Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên lí I của nhiệt động lực học?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p align="left">Quá trình thuận nghịch là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p align="left">Một khối đồng có kích thước ban đầu 0,15 x 0,25 x 0,3 (m<sup>3</sup>) đem nung nóng đã hấp thụ một nhiệt lượng bằng 3,2.10<sup>6&nbsp;</sup>J. Tính độ biến thiên thể tích của khối đồng. Cho biết khối lượng riêng của đồng 8,9.10<sup>3</sup>&nbsp;kg/m<sup>3</sup>, nhiệt dung riêng của đồng 0,38.10<sup>3</sup>&nbsp;J/kg.độ, hệ số nở dài của đồng 1,7.10<sup>-5 </sup>K<sup>-1</sup>.</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p align="left">Để xác định nhiệt hóa hơi của nước, người ta làm thí nghiệm sau đây: Đưa 10 g hơi nước ở nhiệt độ 100<sup>o</sup>C vào một nhiệt lượng kế chứa 290 g nước ở 20<sup>o</sup>C. Nhiệt độ cuối của hệ là 40<sup>o</sup>C. Hãy tính nhiệt hóa hơi của nước, cho biết nhiệt dung của nhiệt lượng kế là 46 J/độ, nhiệt dung riêng của nước là 4,18 J/g.độ.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Biết áp suất p, thể tích V, nhiệt độ T là các thông số trạng thái của khí xác định. Phương trình trạng thái cho biết mối quan hệ nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi ?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Hình vẽ sau biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p – T). Mối quan hệ đúng về các thể tích V<sub>1</sub>, V<sub>2</sub>&nbsp;là:</p><p align="center"><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/f2yw6duong-bieu-dien-the-tich-V.png" style="width: 183px; height: 137px;"></p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Nếu nhiệt độ của một bóng đèn khi tắt là 25<sup>o</sup>C, khí sáng là 323<sup>o</sup>C, thì áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng lên là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Chọn câu đúng. Động năng của vật tăng gấp đôi khi:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Một lực (F) không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc (v) theo hướng của lực&nbsp;F. Công suất của lực&nbsp;F&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Một bọt khí ở đáy hồ sau 8m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao nhiêu lần? Lấy g = 10 m/s<sup>2</sup>.</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p align="left">Một người kéo đều một thùng nước có M= 6kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Lấy g = 10m/s<sup>2</sup>. Công suất của người ấy là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p align="left">Dùng lực có độ lớn 8N kéo vật A chuyển động thẳng đều theo phương của lực với vận tốc 2m/s trong 2 phút. Công của lực là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p align="left">Một quả bóng đang bay ngang với động lượng p thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p align="left">Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p align="left">Mục đích của việc tạo ra tên lửa nhiều tầng là:</p><p align="center"><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/ygdnvten-lua-nhieu-tang.png" style="width: 92px; height: 122px;"></p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p align="left">Động lượng được tính bằng:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p align="left">Khi nói về công suất, phát biểu không đúng là</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p align="left">Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đổi F = 5.10<sup>3</sup>&nbsp;N. Lực thực hiện một công A = 15.10<sup>6</sup>&nbsp;J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng đường là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p align="left">Hai xe có khối lượng m<sub>1</sub>&nbsp;và m<sub>2</sub>&nbsp;chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v<sub>1</sub>&nbsp;= 10 m/s, v<sub>2</sub>&nbsp;= 4 m/s. Sau va chạm 2 xe bị bật trở lại với cùng vận tốc |v<sub>1</sub>’| = |v<sub>2</sub>’| = 5 m/s. Tỉ số khối lượng của 2 xe m<sub>1</sub>/m<sub>2</sub>&nbsp;là?5/3</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng đi vào chuyển động trên một mặt phẵng có ma sát và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. So sánh thời gian chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu: Thế năng do trọng trường</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Hai vật: một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào sau đây là sai ?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Khi áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho một vật rơi tự do, trọng lượng của vật phải được xem là</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong công viên một xe monorail có khối lượng m = 80kg chạy trên quỹ đạo như hình vẽ, biết z<sub>A</sub>&nbsp;= 20 m; z<sub>B</sub>&nbsp;= 10 m; z<sub>C</sub>&nbsp;= 15 m; z<sub>D</sub>&nbsp;= 5 m; z<sub>E</sub>&nbsp;= 18 m; g = 9,8 m/s<sup>2</sup>. Độ giảm thế năng trọng trường của xe khi xe di chuyển từ B đến C là</p><p align="center"><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/tadg9chuyen-dong-cua-c-xe-mono.png" style="width: 250px; height: 161px;"></p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p align="left">Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p align="left">Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p align="left">Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn đẳng tích là đường nào?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p align="left">Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thông số nào thay đổi?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p align="left">Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến 6 lít thì thấy áp suất tăng lên một lượng Δp = 40 kPa. Áp suất ban đầu của khí là:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p align="left">Nén 24 lít khí ở nhiệt độ 27<sup>o</sup>C cho thể tích của nó chỉ còn là 8 lít. Vì nén nhanh khí bị nóng lên đến 77<sup>o</sup>C. Hỏi áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?</p>