menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức công suất là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng&nbsp;800kg&nbsp;lên cao&nbsp;5m&nbsp;trong 20s, lấy&nbsp;g=10m/s<sup>2</sup>. Công suất của cần cẩu là bao nhiêu:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Một ôtô khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc&nbsp;72km/h. Động năng của ôtô có giá trị là bao nhiêu:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Động năng của 1 vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng 2 lần?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Một vật có khối lượng&nbsp;1kg, có thế năng trọng trường là&nbsp;20J. (Lấy&nbsp;g=10m/s<sup>2</sup>). Khi đó vật có độ cao là bao nhiêu:&nbsp; &nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tính chất nào sau đây&nbsp;KHÔNG&nbsp;phải là của phân tử?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Công thức nào sau đây&nbsp;nói đến quá trình&nbsp;đẳng nhiệt?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong hệ toạ độ&nbsp;(p,T)&nbsp;đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p align="left">Một khối khí được nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất&nbsp;10<sup>5</sup>Pa&nbsp;và nhiệt độ&nbsp;300K. Nếu tăng áp suất khối khí đến&nbsp;1,5.10<sup>5</sup>Pa thì nhiệt độ khối khí là bao nhiêu?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p align="left">Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p align="left">Biểu thức&nbsp;đúng&nbsp;của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Đơn vị&nbsp;của động năng là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p align="left">Chọn phát biểu&nbsp;sai về động năng.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p align="left">Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p align="left">Khi vận tốc của một vật giảm hai lần, thì</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p align="left">Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p align="left">Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p align="left">Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng áp?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p align="left">Biểu thức nào không phải là công suất:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p align="left">Một gàu nước có khối lượng 20kg được kéo cho chuyển động đều lên cao 5m trong thời gian 1 phút 4 giây. Lấy&nbsp;g=10m/s<sup>2</sup>. Công suất trung bình của lực kéo là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p align="left">Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc&nbsp;v=72km/h. Công suất của động cơ là P = 60kW. Lực phát động của động cơ là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p align="left">Một thang máy có khối lượng m = 3 tấn đi lên với gia tốc&nbsp;a=1m/s<sup>2</sup>. Trong thời gian 4 giây đầu tiên công suất của thang máy là: (cho&nbsp;g=10m/s<sup>2</sup>).</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p align="left">Một cần cẩu nâng một vật có khối lượng 2 tấn làm cho vật chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng lên cao&nbsp;12,5m với gia tốc&nbsp;1m/s<sup>2</sup>. Lấy&nbsp;g=10m/s<sup>2</sup>. Hãy tính công mà cần cầu thực hiện và công suất trung bình của cần cẩu ấy.</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p align="left">Một ô tô đang leo dốc, nếu công suất của động cơ không đổi thì vận tốc của ô tô sẽ giảm đi vì:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p align="left">Véc tơ động lượng là véc tơ:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p align="left">Một vật khối lượng&nbsp;m=3kg&nbsp;được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc&nbsp;30<sup>0</sup>&nbsp;so với phương ngang bởi một lực không đổi&nbsp;F=50N dọc theo đường chính. Hãy xác định công do từng lực thực hiện với độ dời&nbsp;s=1,5m. Bỏ qua ma sát của chuyển động. Lấy&nbsp;g=10m/s<sup>2</sup></p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p align="left">Một thang máy có khối lượng 1,5 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất&nbsp;120m&nbsp;xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy&nbsp;g=9,8m/s<sup>2</sup>. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p align="left">Tìm phát biểu sai khi nói về nội năng của vật.</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p align="left">Cho hai vật A và B tiếp xúc với nhau. Nhiệt chắc chắn không thể truyền từ A sang B nếu</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p align="left">Khi hệ nhận nhiệt và nhận công thì nội năng của hệ:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p align="left">Một khối khí thực hiện công và có nội năng tăng. Chọn phát biểu đúng.</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p align="left">Trong quá trình biến đổi đẳng tích, nếu nội năng của hệ giảm thì hệ:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p align="left">Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và thấy nội năng của khối khí giảm 40J. Khối khí đã</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p align="left">Truyền một nhiệt lượng 40J cho một khối khí trong xilanh thì khối khí thực hiện một công là 20J. Nội năng của khối khí</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p align="left">Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 400 J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng là 300 J. Hiệu suất của động cơ là</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p align="left">Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh đẳng tích ?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 20%. Nhiệt lượng động cơ truyền cho nguồn lạnh là 640J. Nhiệt lượng mà động cơ nhận từ nguồn nóng là</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p align="left">Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p align="left">Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?</p>