menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tìm $I = \int {{x^2}\cos x\,dx} $.</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và&nbsp;<span class="math-tex">$y = \sqrt {x\sin x} \,\,(0 \le x \le \pi )$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của <span class="math-tex">$f(x) = \cos x.\sin x$</span>?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$\int\limits_2^5 {f(x)\,dx = 10} $</span>. Khi đó,&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_5^2 {[2 - 4f(x)]\,dx} $</span> có giá trị là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Họ nguyên hàm của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \dfrac{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}{{{x^4}}}$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, y= 4 – x . Hình này quay quanh trục Oy tạo nên vật thể có thể tích là V<sub>y</sub>. Lựa chọc phương án đúng.</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tính nguyên hàm&nbsp;<span class="math-tex">$\int {x\sqrt {a - x} \,dx} $</span> ta được :</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho miền (D) giới hạn bởi các đường sau: <span class="math-tex">$y = \sqrt x ,\,\,y = 2 - x,\,\,y = 0$</span>. Diện tích của miền (D) có giá trị là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$F(x) = \dfrac{1}{4}{\ln ^4}x + C$</span> là nguyên hàm của hàm số nào :</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tích phân&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_0^e {\left( {3{x^2} - 7x + \dfrac{1}{{x + 1}}} \right)} \,dx$</span> có giá trị bằng:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tích phân&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_0^4 {\left( {3x - {e^{\dfrac{x}{2}}}} \right)dx = a + b{e^2}} $</span> khi đó a – 10b bằng:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = f(x), trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b là :</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$\int\limits_{ - 2}^1 {f(x)\,dx = 1,\,\,\int\limits_{ - 2}^1 {g(x)\,dx = - 2} } $</span>. Tính <span class="math-tex">$\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {1 - f(x) + 3g(x)} \right)} \,dx$</span>.</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Hãy chọn mệnh đề sai.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Xét tích phân <span class="math-tex">$\int\limits_0^{\dfrac{x}{3}} {\dfrac{{\sin 2x}}{{1 + \cos x}}\,dx} $</span>. Thực hiện phép đổi biến t = cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây ?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tìm hai số thực A, B sao cho $f(x) = A\sin \pi x + B$, biết rằng f’(1) = 2 và $\int\limits_0^2 {f(x)\,dx = 4} $.</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tính tích phân $I = \int\limits_1^e {x\ln x\,dx} $.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tìm nguyên hàm của $f(x) = 4\cos x + \dfrac{1}{{{x^2}}}$trên $(0; + \infty )$.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = x + \dfrac{1}{x}$, trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = - 2&nbsp; là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho tích phân $I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\sin x\sqrt {8 + \cos x} } \,dx$. Đặt u = 8 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng ?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Biết F(x) là nguyên hàm của $f(x) = \dfrac{1}{{x - 1}}\,,\,\,F(2) = 1$. Khi đó F(3) bằng :</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho hình (H) giới hạn bởi các đường $y = \sin x,y = 0,\,x = 0,\,x = \pi $. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh trục Ox bằng :</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tính tích phân $I = \int\limits_0^1 {\dfrac{2}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\,dx} $ bằng cách đặt x = 2sint. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tích phân $I = \int\limits_1^e {\dfrac{{\sqrt {8\ln x + 1} }}{x}\,dx} $ bằng:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tìm họ các nguyên hàm của hàm số $f(x) = \dfrac{1}{{6x - 2}}$.</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Điểm $M\left( {x;y;z} \right)$ nếu và chỉ nếu:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Điểm $M$ thỏa mãn $\overrightarrow {OM}&nbsp; = \overrightarrow i&nbsp; - 3\overrightarrow j&nbsp; + \overrightarrow k $ có tọa độ:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tung độ của điểm $M$ thỏa mãn $\overrightarrow {OM}&nbsp; = 2\overrightarrow j&nbsp; - \overrightarrow i&nbsp; + \overrightarrow k $ là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Điểm $N$ là hình chiếu của $M\left( {x;y;z} \right)$ trên trục tọa độ $Oz$ thì:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Gọi $G\left( {4; - 1;3} \right)$ là tọa độ trọng tâm tam giác $ABC$ với $A\left( {0;2; - 1} \right),B\left( { - 1;3;2} \right)$. Tìm tọa độ điểm $C$.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho tứ diện $ABCD$ có $A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;1;1} \right),C\left( { - 1;2;0} \right),$$\,D\left( {0;0;3} \right)$. Tọa độ trọng tâm tứ diện $G$ là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho đường thẳng $d$ có VTCP $\overrightarrow u $ và mặt phẳng $\left( P \right)$ có VTPT $\overrightarrow n $. Nếu $d//\left( P \right)$ thì:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho đường thẳng $d$ có VTCP $\overrightarrow u $ và mặt phẳng $\left( P \right)$ có VTPT $\overrightarrow n $. Nếu $\overrightarrow u&nbsp; \bot \overrightarrow n $ và một điểm thuộc $d$ cũng thuộc $\left( P \right)$ thì:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho đường thẳng $d:\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 2}} = \dfrac{z}{3}$ và mặt phẳng $\left( P \right):x + y - z - 3 = 0$. Tọa độ giao điểm của $d$ và $\left( P \right)$ là:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho $d,d'$ là các đường thẳng có VTCP lần lượt là $\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} ,M \in d,M' \in d'$. Khi đó $d \equiv d'$ nếu:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho $d,d'$ là các đường thẳng có VTCP lần lượt là $\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} $. Nếu $\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \overrightarrow 0 $thì:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Điều kiện cần và đủ để hai đường thẳng cắt nhau là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho $d,d'$ là các đường thẳng có VTCP lần lượt là $\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} ,M \in d,M' \in d'$. Nếu $\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right]\overrightarrow {MM'}&nbsp; \ne 0$ thì:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Khi xét hệ phương trình giao hai đường thẳng, nếu hệ có nghiệm duy nhất thì:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Khi xét hệ phương trình giao điểm hai đường thẳng, nếu hệ vô nghiệm và hai véc tơ $\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} $ cùng phương thì hai đường thẳng:</p>