menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số&nbsp;$f(x)=\sqrt{\ln ^{2} x+1} \cdot \frac{\ln x}{x}$&nbsp;thoả mãn&nbsp;$F(1)=\frac{1}{3}$&nbsp;. Giá trị của&nbsp;$F^{2}(e)$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số&nbsp;$f(x)=\frac{1}{x-1}$&nbsp;và&nbsp;$F(2)=1$&nbsp;thì&nbsp;$F(3)$&nbsp;bằng</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số&nbsp;$f(x)=\frac{x}{\sqrt{8-x^{2}}}$&nbsp;thoả mãn&nbsp;$F(2)=0$&nbsp;. Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tính&nbsp;$\int \tan x d x$</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Kết quả&nbsp;$\int e^{\sin x} \cos x d x$&nbsp;bằng</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tích phân&nbsp;$\int_{0}^{\pi} x \cos \left(x+\frac{\pi}{4}\right) d x$&nbsp;có giá trị bằng</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Xét tích phân&nbsp;$I=\int_{0}^{\pi / 3} \frac{\sin 2 x}{1+\cos x} d x$&nbsp;. Thực hiện phép đổi biến&nbsp;$t=\cos x$, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn&nbsp;$\int_{0}^{2} f(x) d x=6$&nbsp;. Giá trị của tích phân&nbsp;$\int_{0}^{\pi / 2} f(2 \sin x) \cos x d x$&nbsp; là</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số&nbsp;$y=x^{3} \sin ^{5} x$&nbsp;trên khoảng&nbsp;$(0 ;+\infty)$&nbsp;. Khi đó tích phân&nbsp;$\int_{1}^{2} 81 x^{3} \sin ^{5} 3 x d x$&nbsp;có giá trị bằng</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi&nbsp;$y = x^2 , y = 0 , x = 1 , x = 2 $&nbsp;bằng:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường&nbsp;$y = x^2+ 1 , y = 0, x = - 1, x = 2 $&nbsp;bằng:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số&nbsp;$y = x^3 - 4x $, trục hoành, đường thẳng x =&nbsp; - 2 và đường thẳng x = 1. Diện tích của hình phẳng ( H) bằng</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường&nbsp;$y = (x - 1)e^x$, trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường&nbsp;$y = x^2 - x , y = 2x - 2 , x = 0 , x = 3$&nbsp;được tính bởi công thức:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Điểm N&nbsp; là hình chiếu của M(x;y;z) trên trục tọa độ Oz thì:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho vecto&nbsp;$\overrightarrow {AO} = 3\left( {\vec i + 4\vec j} \right) - 2\overrightarrow k + 5\overrightarrow j $&nbsp;Tọa độ điểm A là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong không gian (Oxyz ), cho điểm M thỏa mãn hệ thức&nbsp;$ \overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i + \overrightarrow j $. Tọa độ của điểm M là</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Hoành độ điểm M&nbsp; thỏa mãn&nbsp;$ \overrightarrow {OM} = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j + \overrightarrow k $</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tung độ của điểm M thỏa mãn&nbsp;$ \overrightarrow {OM} = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j + \overrightarrow k $&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong không gian Oxyz cho hai điểm C(0;0;3) và M (-1;3;2) . Mặt phẳng (P) qua C, M đồng thời chắn trên các nửa trục dương Ox, Oy các đoạn thẳng bằng nhau. (P) có phương trình là :</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm&nbsp;$A(-1 ;-2 ; 0), B(0 ;-4 ; 0), C(0 ; 0 ;-3)$. Phương trình mặt phẳng (P) nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều hai điểm B và C?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;-1;1) và mặt phẳng&nbsp;$(P):-x+2 y-2 z+11=0$. Gọi (Q) là mặt phẳng song song (P) và cách A một khoảng bằng 2. Tìm phương trình mặt phẳng (Q).</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm&nbsp;$A(0 ; 0 ;-6), B(0 ; 1 ;-8), C(1 ; 2 ;-5)$&nbsp;và D(4;3;8) . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng&nbsp;$(P): x-2 y+2 z+9=0$&nbsp;, mặt cầu (S) tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H(a;b;c) Tổng a+b+c bằng&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;-1) và mặt phẳng&nbsp;$(P): x-y+2 z-3=0$&nbsp;. Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.MNPQ&nbsp; tâm I , biết A(0;1;2) , B(1;0;1), C(2;0;1) , và Q( -1;0;1). Đường thẳng d qua I , song song với AC có phương trình là</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;-1;3) và mặt phẳng&nbsp;$(P): 2 x-3 y+z-1=0$&nbsp;. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P)</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng qua A(1;2;-2) và vuông góc với mặt phẳng&nbsp;$(P): x-2 y+3=0$</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua I (-1;5;2) và song song với trục Ox.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Trong không gian tọa độ&nbsp;Oxyz,&nbsp;lập phương trình mặt cầu tâm&nbsp;$I\left( 2;3;-1 \right)$&nbsp;cắt đường thẳng&nbsp;$d:\left\{ \begin{array} {} x=1+2t \\ {} y=-5+t \\ {} z=-15-2t \\ \end{array} \right.$&nbsp;tại&nbsp;A, B&nbsp;với AB = 16.</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ&nbsp;Oxyz, cho hai điểm&nbsp;$S\left( 0;0;1 \right)$. Hai điểm&nbsp;$M\left( m;0;0 \right);N\left( 0;n;0 \right)$&nbsp;thay đổi sao cho m + n = 1 và m &gt; 0; n &gt; 0. Biết rằng mặt phẳng (SMN) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Bán kính mặt cầu đó bằng:&nbsp;$R=\sqrt{2}$.</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ&nbsp;Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm&nbsp;I&nbsp;thuộc đường thẳng&nbsp;$\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }:\frac{x}{1}=\frac{y+3}{1}=\frac{z}{2}$. Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính bằng&nbsp;$2\sqrt{2}$&nbsp;và cắt mặt phẳng (Oxz) theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tọa độ tâm&nbsp;I.</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ&nbsp;Oxyz, cho mặt cầu&nbsp;$\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y-6z-2=0$. Viết phương trình mặt phẳng&nbsp;$\left( \alpha \right)$&nbsp;chứa trục&nbsp;Oy&nbsp;và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng&nbsp;$8\pi $.</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Trong không gian cho mặt cầu có phương trình&nbsp;$\left( S \right):{{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-5 \right)}^{2}}+{{\left( z-7 \right)}^{2}}=4$&nbsp;và mặt phẳng&nbsp;$\left( P \right):x-y+z+4=0$. Biết mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn (C). Tính chu vi đường tròn (C).</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho&nbsp;$\vec a=(1;0;-3), \vec b=(2;1;2)$. Khi đó&nbsp;$|[\vec a, \vec b]|$&nbsp;có giá trị&nbsp; là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A B C D. A(1;1;-6),B(0;0;-2), C(-5;1;2);D'(2;1;-1)&nbsp;Thể tích khối hộp đã cho bằng</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;2;0); B(3;-1;1), C(1;1;1) . Tính diện tích S của tam giác ABC&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD biết&nbsp;$A(2;3;1);B(4;1;-2);C(6;3;7);D(1;-2;2)$. Thể tích tứ diện ABCD là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD biết&nbsp;$A(0;-1;3);B(2;1;0),C(-1;3;3);D(1;-1;-1)$. Tính chiều cao AH của tứ diện.</p>