menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, <span class="math-tex">$SA = a\sqrt {3\,} ,\,SA \bot BC$</span>. Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, <span class="math-tex">$SA \bot (ABC)\,,SA = \dfrac{a}{2}$</span>.Từ A kẻ&nbsp;<span class="math-tex">$AH \bot SM$</span> với M là trung điểm của của BC. Khi dđó góc giữa hai vec tơ&nbsp;<span class="math-tex">$\overrightarrow {SA} \,,\overrightarrow {AH} $</span> bằng:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^4} - 3{x^2} + 2}}{{{x^3} + 2x - 3}}$</span></p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Giả sử <span class="math-tex">$\lim \,{u_n} = L,\,\lim {v_n} = M$</span>. Chọn mệnh đề đúng:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt[3]{{x + 1}} - 1}}{{\sqrt[4]{{2x + 1}} - 1}}$</span></p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tìm a để hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} + ax + 1}\\{2{x^2} - x + 3a}\end{array}} \right.\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{x &gt; 1}\\{x \le 1}\end{array}$</span> có giới hạn khi <span class="math-tex">$x \to 1$</span>.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {{{(x - 3)}^2}} }}{{x - 3}}\,\,\,\,\,khi\,\,x \ne 3\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 3\end{array} \right.$</span>. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 3.</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong các mệnh đề sau đâu là mệnh đề đúng?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } ({x^2} + x - 1)$</span></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Chọn đáp án đúng:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}$</span></p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Giả sử <span class="math-tex">$\lim \,{u_n} = L$</span>. Khi đó:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tính $\lim (\sqrt {{n^2} + 2n + 2}&nbsp; + n)$</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Giá trị của $\lim (\sqrt {{n^2} + 6n}&nbsp; - n)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Kết quả đúng của $\lim \dfrac{{2 - {5^{n - 2}}}}{{{3^n} + {{2.5}^n}}}$ là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho hàm số $f(x)\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sin 5x}}{{5x}}\,\,\,\,khi\,\,x \ne 0\\a + 2\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.$ . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chọn kết quả đúng của $\lim \dfrac{{\sqrt {{n^3} - 2n + 5} }}{{3 + 5n}}$</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Với số nguyên dương ta có:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Giá trị của $\lim \dfrac{{\sqrt {n + 1} }}{{n + 2}}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau</p><p>(1) $f(x) = {x^5} - {x^2} + 1$ liên tục trên $\mathbb{R}$</p><p>(2) $f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}$ liên tục trên khoảng (-1;1)</p><p>(3) $f(x) = \sqrt {x - 2} $ liên tục trên ${\rm{[}}2; + \infty )$</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sqrt {4 - {x^2}} }\\1\end{array}} \right.\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{, - 2 \le x \le 2}\\{,x &gt; 2}\end{array}$</span>. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:</p><p>(1) $f(x)$không xác định tại x = 3</p><p>(2) $f(x)$liên tục tại x = -2</p><p>(3) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = 2$</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chọn giá trị của f(0) để hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \dfrac{{\sqrt {2x + 1} - 1}}{{x(x + 1)}}$</span> liên tục tại điểm x = 0</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6}}{{{x^2} - 4}}$</span> bằng?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho hàm số $f(x) = \sqrt {{x^2} + 2x + 4}&nbsp; - \sqrt {{x^2} - 2x + 4} $. Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {\dfrac{{{x^4} + 3x - 1}}{{2{x^2} - 1}}} $ bằng?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho hai vec tơ $\overrightarrow a \,,\,\,\overrightarrow b $ không cùng phương và vec tơ $\overrightarrow c $. Điều kiện cần và đủ để ba vec tơ $\overrightarrow a \,,\,\overrightarrow b \,,\,\overrightarrow c $ đồng phẳng là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ . Tìm mệnh đề đúng.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho hình lập phương ABCD.EFGH, thực hiện phép toán $\overrightarrow x&nbsp; = \overrightarrow {CB}&nbsp; + \overrightarrow {CD}&nbsp; + \overrightarrow {CG} $.</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD , với O là giao&nbsp; điểm của AC và BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh bằng a, AB vuông góc với (BCD) và AB = 2a. Tang của góc giữa&nbsp;AC và mặt phẳng (ABD) bằng:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Chọn câu sai</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD. Các điểm M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Không thể kết luận được điểm G là trọng tâm của tứ diện ABCD trong trường hợp nào sau đây ?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi BACD cạnh A có góc $\widehat {BAD} = {60^0}$ và SA = SB = SD =$\frac{{a\sqrt 3 }}{2}$. Xác định số đo góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Trong không gian có ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho chóp S. ABCD có $SA \bot \left( {ABCD} \right)$ và đáy là hình vuông . Từ A kẻ $AM \bot SB$. Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB ?</p>