menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Giá trị của $\lim \dfrac{{1 - {n^2}}}{n}$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho $\lim \,{u_n} = L$. Chọn mệnh đề đúng:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; + \infty } (x + 2)\sqrt {\dfrac{{x - 1}}{{{x^4} + {x^2} + 1}}} $</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Giá trị của&nbsp;<span class="math-tex">$\lim \dfrac{{4{n^2} + 3n + 1}}{{{{(3n - 1)}^2}}}$</span> bằng</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;<span class="math-tex">$({u_n})$</span> với <span class="math-tex">${u_n} = (n - 1)\sqrt {\dfrac{{2n + 2}}{{{n^4} + {n^2} - 1}}} $</span>. Chọn kết quả đúng của&nbsp;<span class="math-tex">$\lim {u_n}$</span> là</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p><span class="math-tex">$\lim \dfrac{{{5^n} - 1}}{{{3^n} + 1}}$</span>&nbsp;bằng</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Giá trị của $\lim (\sqrt {{n^2} + 2n}&nbsp; - \sqrt[3]{{{n^3} + 2{n^2}}})$ bằng</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau: $\lim \left[ {\dfrac{1}{{1.4}} + \dfrac{1}{{2.5}} + ... + \dfrac{1}{{n(n + 3)}}} \right]$</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Chọn đáp án đúng: Với c, k là các hằng số và k nguyên dương thì:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>$\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; - 2} \dfrac{{4{x^3} - 1}}{{3{x^2} + x + 2}}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau: $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt {x + 4}&nbsp; - 2}}{{2x}}$</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho phương trình $2{x^4} - 5{x^2} + x + 1 = 0\,\,\,\,(1)$ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tìm a để hàm số $f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{5a{x^2} + 3x + 2a + 1}\\{1 + x + \sqrt {{x^2} + x + 2} }\end{array}} \right.\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{x &lt; 0}\end{array}$có giới hạn khi $x \to 0$</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{x^4} - 5{x^2} + 4}}{{{x^3} - 8}}$</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{2{x^2} - 5x + 2}}{{{x^3} - 8}}$</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\left| {x - 3} \right|}}{{3x - 9}}$ bằng?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân ${u_n} = \dfrac{1}{{{2^n}}},\forall n \ge 1$. Khi đó:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho hàm số $f(x) = \dfrac{{{x^2} + 1}}{{{x^2}-5x + 6}}$ . Hàm số &nbsp;liên tục trên khoảng nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {2x + 8} - 2}}{{\sqrt {x + 2} }}}\\0\end{array}} \right.\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{x &gt; - 2}\\{x = - 2}\end{array}.$</span> Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:</p><p>(1) $\mathop {\lim }\limits_{x \to {{( - 2)}^ + }} f(x) = 0$</p><p>(2) $f(x)$liên tục tại x = -2</p><p>(3) $f(x)$ gián đoạn tại x = -2</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho hàm số$f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{(x + 1)}^2}\,\,}\\{{x^2} + 3\,\,}\\{{k^2}}\end{array}} \right.\begin{array}{*{20}{c}}{,x &gt; 1}\\{,x &lt; 1}\\{,x = 1}\end{array}$. Tìm k để $f(x)$ gián đoạn tại x = 1</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho hàm số$f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{{x^2} - 3x + 2}}{{\sqrt {x - 1} }} + 2\,\,\,,\,x &gt; 1}\\{3{x^2} + x - 1\,\,\,\,\,,x \le 1}\end{array}} \right.\,\,$. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1}&nbsp; - x} \right)$</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau</p><p>(1) $f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}$ liên tục trên $\mathbb{R}$</p><p>(2) $f(x) = \dfrac{{\sin x}}{x}$ có giới hạn khi $x \to 0$</p><p>(3)$f(x) = \sqrt {9 - {x^2}} $ liên tục trên đoạn [-3;3]</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {\dfrac{1}{{{x^3} - 1}} - \dfrac{1}{{x - 1}}} \right)$</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho tứ diện EFKI. G là trọng tâm của tam giác KIE. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Tìm mệnh đề đúng.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tìm mệnh đề đúng.</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BD, BC, CD. Bộ ba vec tơ không đồng phẳng là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc . Đường vuông góc chung của AB và CD là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho hình chóp S. ABCD có BACD là hình vuông và <span class="math-tex">$SA \bot (ABCD)$</span>. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tam giác SOD là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng nhau và <span class="math-tex">$\widehat {ABC} = \widehat {B'BA} = \widehat {B'BC} = {60^0}$</span>. Diện tích tứ giác A’B’C’D’ là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng a và góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng <span class="math-tex">$\alpha $</span>. Tan của góc giữa mặt bên và mặt đay bằng:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc . Mặt phẳng (ABD) vuông góc với mặt phẳng nào cua tứ diện ?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hình hộp MNPQ.M’N’P’Q’. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề&nbsp;đúng?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD, O là trọng tâm tam giác BCD. Tìm mệnh đề đúng.</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P) , trong đó $a \bot \left( P \right)$. Mệnh đề nào sau đây là sai ?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Mệnh đề nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Điều kiện cần và đủ để ba vec tơ $\overrightarrow a \,,\,\overrightarrow b \,,\,\overrightarrow c $ không đồng phẳng là:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’BD) là:</p>