menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân (u<sub>n</sub>) có&nbsp;${S_2} = 4;\,{S_3} = 13$. Biết u<sub>2</sub>&nbsp;&lt; 0, giá trị S<sub>5</sub>&nbsp;bằng</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân (u<sub>n</sub>) có số hạng đầu u<sub>1</sub>&nbsp;= 5 và công bội q = -2. Số hạng thứ sáu của (u<sub>n</sub>) là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tổng&nbsp;$S = \frac{1}{3} + \frac{1}{{{3^2}}} + \cdot \cdot \cdot + \frac{1}{{{3^n}}} + \cdot \cdot \cdot $&nbsp;có giá trị là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Một cấp số nhân có số hạng đầu&nbsp;${u_1} = 3$, công bội q = 2. Biết&nbsp;${S_n} = 765$. Tìm n?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho dãy số :$-1 ; \frac{1}{3} ;-\frac{1}{9} ; \frac{1}{27} ;-\frac{1}{81}$&nbsp;. Khẳng định nào sau đây là sai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;$\left(u_{n}\right) \text { với }: u_{n}=2 n+5$.&nbsp;Khẳng định nào sau đây là sai?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;$\left(u_{n}\right) \operatorname{có}: u_{1}=-3 ; d=\frac{1}{2}$.&nbsp;Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;$\left(u_{n}\right) \text { có: } u_{1}=\frac{1}{4} ; d=\frac{-1}{4}$.&nbsp;Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;$\left(u_{n}\right) \text { có } \mathrm{d}=-2 ; \mathrm{S}_{8}=72$, Tính&nbsp;$u_1$</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;$\left(u_{n}\right) \text { có } d=0,1 ; S_{5}=-0,5$. Tính&nbsp;$u_1$?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Xét tính bị chặn của các dãy số sau&nbsp;$u_{n}=4-3 n-n^{2}$</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số&nbsp;$\left(u_{n}\right), \text { biết: } u_{n}=1+\frac{1}{2^{2}}+\frac{1}{3^{2}}+\ldots+\frac{1}{n^{2}}$</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho dãy số (un) xác định bởi&nbsp;${u_n}\; = \;{n^2}\;-\;4n\;-\;2$. Khi đó u<sub>10</sub>&nbsp;bằng:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho dãy số ${u_n}\; = \;1 + \;\left( {n\; + 3} \right){.3^n}$. khi đó công thức truy hồi của dãy là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;(u<sub>n</sub>) xác định bởi :</p><p>$\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}<br>{{u_1} = 1}\\<br>{{u_{n + 1}} = {u_n} + {n^2},\;n \ge 1}<br>\end{array}} \right.$</p><p>Công thức của&nbsp;u<sub>n+1</sub>&nbsp;theo n là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Giá trị của&nbsp;$C = \lim \;\frac{{\sqrt[4]{{3{n^3} + 1}} - n}}{{\sqrt {2{n^4} + 3n + 1}&nbsp; + n}}$&nbsp;bằng:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Giá trị của&nbsp;$D = \;\lim \;\frac{{\sqrt {{n^2} + 1}&nbsp; - \sqrt[3]{{3{n^3} + 2}}}}{{\sqrt[4]{{2{n^4} + n + 2}} - n}}$&nbsp;bằng:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Giá trị của&nbsp;$C = \lim \;\frac{{{{\left( {2{n^2} + 1} \right)}^4}{{\left( {n + 2} \right)}^9}}}{{{n^{17}} + 1}}$&nbsp;bằng:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Giá trị của&nbsp;$B = \lim \;\frac{{\sqrt {{n^2} + 2n} }}{{n - \sqrt {3{n^2} + 1} }}$&nbsp;bằng:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Giá trị của&nbsp;$A = \lim \frac{{2{n^2} + 3n + 1}}{{3{n^2} - n + 2}}$&nbsp;bằng:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;$B\; = \;\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; - \infty } \frac{{\sqrt {4{x^2} - 3x + 4}&nbsp; - 2x}}{{\sqrt {{x^2} + x + 1}&nbsp; - x}}$</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của $\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; + \infty } \sqrt {{x^4} - {x^3} + {x^2} - x} $&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của&nbsp;$\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; - \infty } \left( {4{x^5} - 3{x^3} + x + 1} \right)$&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;$E = \;\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1}&nbsp; - x} \right)$</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;$f\left( x \right)\; = \left( {x + 2} \right)\;\sqrt {\frac{{x - 1}}{{{x^4} + {x^2} + 1}}} $.&nbsp;Chọn kết quả đúng của&nbsp;$\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; + \infty } f\left( x \right)$</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho hai vectơ&nbsp;$\vec{a}, \vec{b}$&nbsp;thỏa mãn:&nbsp;$|\vec{a}|=26 ;|\vec{b}|=28 ;|\vec{a}+\vec{b}|=48$. Độ dài vectơ&nbsp;$\vec{a}-\vec{b}$bằng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Trong không gian cho tam giác ABC . Tìm M sao cho giá trị của biểu thức&nbsp;$P=M A^{2}+M B^{2}+M C^{2}$&nbsp;đạt giá trị nhỏ nhất.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong không gian cho tam giác ABC có trọng tâm G . Chọn hệ thức đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn&nbsp;$\overrightarrow{A B} \cdot \overrightarrow{C D}+\overrightarrow{A C} \cdot \overrightarrow{D B}+\overrightarrow{A D} \cdot \overrightarrow{B C}=k$</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hai vectơ&nbsp;$\vec{a}, \vec{b}$&nbsp;thỏa mãn:&nbsp;$|\vec{a}|=4 ;|\vec{b}|=3 ;|\vec{a}-\vec{b}|=4$. Gọi&nbsp;$\alpha $&nbsp;là góc giữa hai vectơ&nbsp;$\vec{a}, \vec{b}$. Chọn khẳng định đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD có ,&nbsp;$A B=C D=a, \mathrm{IJ}=\frac{a \sqrt{3}}{2}$&nbsp;( I J , lần lượt là trung điểm của BC và AD ). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là :&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD với&nbsp;$A C=\frac{3}{2} A D, \widehat{C A B}=\widehat{D A B}=60^{\circ}, C D=A D$. Gọi&nbsp;$\varphi$&nbsp;là góc giữa AB và CD . Chọn khẳng định đúng ?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Góc giữa AO và CD bằng bao nhiêu ?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó&nbsp;$\cos (A B, D M)$&nbsp;bằng&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có&nbsp;$S A=S B=S C \text { và } \widehat{A S B}=\widehat{B S C}=\widehat{C S A}$&nbsp;. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ&nbsp;$\overrightarrow{S A} \text { và } \overrightarrow{B C} ?$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa BB' và AC bằng</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho hình lập phương&nbsp;$A B C D \cdot A_{1} B_{1} C_{1} D_{1}$. Góc giữa AC và DA<sub>1</sub>&nbsp;là?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD có&nbsp;$A B=A C=A D \text { và } \widehat{B A C}=\widehat{B A D}=60^{0}$&nbsp;. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ&nbsp;$\overrightarrow{A B} \text { và } \overrightarrow{C D} ?$</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho&nbsp;$\vec{a}=3, \vec{b}=5$&nbsp;góc giữa&nbsp;$\vec{a} \text { và } \vec{b}$&nbsp;và bằng 120<sup>o</sup>. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC ' có chung cạnh AB và nằm trong hai<br>mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh&nbsp;$A C, C B, B C^{\prime} \text { và } C^{\prime} A$&nbsp; . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ&nbsp;$\overrightarrow{A B} \text { và } \overrightarrow{C C^{\prime}} ?$</p>