menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân (a<sub>n</sub>) có&nbsp;$a_1=3$&nbsp;và&nbsp;$a_2=-6$. Tìm số hạng thứ năm của cấp số nhân đã cho.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân (xn) có&nbsp;$\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{x_2} - {x_4} + {x_5} = 10}\\ {{x_3} - {x_5} + {x_6} = 20} \end{array}} \right..$&nbsp;Tìm&nbsp;$x_1$&nbsp;và công bội q.</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân (u<sub>n</sub>) có tổng n số hạng đầu tiên là&nbsp;${S_n} = {5^n} - 1.$&nbsp;Tìm số hạng đầu u<sub>1</sub>&nbsp;và công bội q của cấp số nhân đó.</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân (u<sub>n</sub>) có&nbsp;$u_1=3$&nbsp;và&nbsp;$15{u_1} - 4{u_2} + {u_3}$&nbsp;đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.Cho cấp số nhân (u<sub>n</sub>) có&nbsp;$u_1=3$&nbsp;và&nbsp;$15{u_1} - 4{u_2} + {u_3}$&nbsp;đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân. Biết thể tích của khối hộp là 125cm<sup>3</sup>&nbsp;và diện tích toàn phần là 175cm<sup>2</sup>. Tính tổng số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật đó.</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho cấp số cộng&nbsp;$\left(u_{n}\right) \text { có } u_{5}=-15 ; u_{20}=60$.&nbsp;Tìm&nbsp;$u_1$, d của cấp số cộng?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho cấp số cộng&nbsp;$\left(u_{n}\right) \operatorname{có} u_{4}=-12 ; u_{14}=18$.&nbsp;Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu&nbsp;$u_1$, công sai d,&nbsp;$n \geq 2$?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;$\left(u_{n}\right) \text { сó } u_{1}=\sqrt{2} ; d=\sqrt{2} ; S=21 \sqrt{2}$.&nbsp;Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;$(u_n)$&nbsp;được xác định bởi&nbsp;$u_{n}=\frac{n^{2}+3 n+7}{n+1}$.&nbsp;Viết năm số hạng đầu của dãy.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;$\left(u_{n}\right) \text { vớii }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=\frac{1}{2} \\ u_{n+1}=2 u_{n} \end{array}\right.$.&nbsp;Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;$\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ u_{n+1}=2 u_{n} \end{array}\right.$.&nbsp;Công thức số hạng tổng quát của dãy số này :</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;$\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=-1 \\ u_{n+1}=\frac{u_{n}}{2} \end{array}\right.$.&nbsp;Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;$\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=\frac{1}{2} \\ u_{n+1}=u_{n}-2 \end{array}\right.$.Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc (0;2018) để&nbsp;$\begin{equation} \lim \sqrt[4]{\frac{4^{n}+2^{n+1}}{3^{n}+4^{n+a}}} \leq \frac{1}{1024} \end{equation}$</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Kết quả của giới hạn&nbsp;$\lim \frac{2^{n+1}+3 n+10}{3 n^{2}-n+2}$&nbsp;là?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tính giới hạn của dãy số&nbsp;${u_n} = \frac{1}{{2\sqrt 1&nbsp; + \sqrt 2 }} + \frac{1}{{3\sqrt 2&nbsp; + 2\sqrt 3 }} + .... + \frac{1}{{\left( {n + 1} \right)\sqrt n&nbsp; + n\sqrt {n + 1} }}$</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Giá trị của&nbsp;$K = \lim \left( {\sqrt[3]{{{n^3} + {n^2} - 1}} - 3\sqrt {4{n^2} + n + 1}&nbsp; + 5n} \right)$&nbsp;bằng:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Giá trị của&nbsp;$D = \lim \left( {\sqrt {{n^2} + 2n}&nbsp; - \sqrt[3]{{{n^3} + 2{n^2}}}} \right)$&nbsp;bằng:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Giới hạn&nbsp;$\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; + \infty } \frac{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}\left( {2{x^3} + 3x} \right)}}{{4x - {x^5}}} = \frac{a}{b}$ (phân số tối giản). Giá trị của A = a<sup>2</sup>−b<sup>2</sup>&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho f(x) = sinx và&nbsp;$\mathop {\lim }\limits_{x \to {\rm{\pi }}} \frac{{\sin \;x}}{{x - {\rm{\pi }}}} =&nbsp; - 1$. Khẳng định nào dưới đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;$B = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {4x + 5}&nbsp; - 3}}{{\sqrt[3]{{5x + 3}} - 2}}$</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;$A = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {4x + 1}&nbsp; - \sqrt[3]{{2x + 1}}}}{x}$</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tính&nbsp;$\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{\sqrt {{x^2} - x + 3} }}{{2\left| x \right| - 1}}$&nbsp;bằng:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a. Biết&nbsp;$SA = \sqrt3 a $&nbsp;và SA vuông góc (ABCD). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (SBC) Tính khoảng cách d từ H đến mặt phẳng SCD</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD = a, AB = 2a, BC = 3a, SA = 2a, H là trung điểm cạnh AB, SH là đường cao của hình chóp S.ABCD Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho hình chóp (S.ABCD ) có đáy ABCD là hình vuông,&nbsp;&nbsp;$\frac{{SB}}{{\sqrt 2 }} = \frac{{SC}}{{\sqrt 3 }} = a$. Cạnh SA vuông góc (ABCD), khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có&nbsp;$ AB = a\sqrt 2 $. Cạnh bên SA = 2a và&nbsp;vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng (SBC)</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên&nbsp;$ SA = a\sqrt 2 $&nbsp;và vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và&nbsp;$AC = AD = BC = BD = a;CD = 2x$. Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc.</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'&nbsp;cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây không đúng?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có&nbsp;$SA \bot \left( {ABC} \right)$&nbsp;và đáy ABC là tam giác cân ở A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cạnh&nbsp;$BC = a, AC = 2a\sqrt2 , \widehat{ACB} = 45^0$. Cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D' ) có cạnh bằng a. Khoảng cách từ ba điểm nào sau đây đến đường chéo AC' bằng nhau ?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D' ) có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng DB' bằng</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng CD' bằng</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D' ) có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng CD' bằng</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết&nbsp;$ SA = 3a, AB = a\sqrt 3 , BC = a\sqrt 6$&nbsp;. Khoảng cách từ B đến SC bằng</p>