Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 14
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân (a<sub>n</sub>) có $a_1=3$ và $a_2=-6$. Tìm số hạng thứ năm của cấp số nhân đã cho.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân (xn) có $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{x_2} - {x_4} + {x_5} = 10}\\ {{x_3} - {x_5} + {x_6} = 20} \end{array}} \right..$ Tìm $x_1$ và công bội q.</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân (u<sub>n</sub>) có tổng n số hạng đầu tiên là ${S_n} = {5^n} - 1.$ Tìm số hạng đầu u<sub>1</sub> và công bội q của cấp số nhân đó.</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân (u<sub>n</sub>) có $u_1=3$ và $15{u_1} - 4{u_2} + {u_3}$ đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.Cho cấp số nhân (u<sub>n</sub>) có $u_1=3$ và $15{u_1} - 4{u_2} + {u_3}$ đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân. Biết thể tích của khối hộp là 125cm<sup>3</sup> và diện tích toàn phần là 175cm<sup>2</sup>. Tính tổng số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật đó.</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho cấp số cộng $\left(u_{n}\right) \text { có } u_{5}=-15 ; u_{20}=60$. Tìm $u_1$, d của cấp số cộng?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho cấp số cộng $\left(u_{n}\right) \operatorname{có} u_{4}=-12 ; u_{14}=18$. Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu $u_1$, công sai d, $n \geq 2$?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho dãy số $\left(u_{n}\right) \text { сó } u_{1}=\sqrt{2} ; d=\sqrt{2} ; S=21 \sqrt{2}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho dãy số $(u_n)$ được xác định bởi $u_{n}=\frac{n^{2}+3 n+7}{n+1}$. Viết năm số hạng đầu của dãy.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho dãy số $\left(u_{n}\right) \text { vớii }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=\frac{1}{2} \\ u_{n+1}=2 u_{n} \end{array}\right.$. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho dãy số $\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ u_{n+1}=2 u_{n} \end{array}\right.$. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này :</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho dãy số $\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=-1 \\ u_{n+1}=\frac{u_{n}}{2} \end{array}\right.$. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho dãy số $\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=\frac{1}{2} \\ u_{n+1}=u_{n}-2 \end{array}\right.$.Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc (0;2018) để $\begin{equation} \lim \sqrt[4]{\frac{4^{n}+2^{n+1}}{3^{n}+4^{n+a}}} \leq \frac{1}{1024} \end{equation}$</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Kết quả của giới hạn $\lim \frac{2^{n+1}+3 n+10}{3 n^{2}-n+2}$ là?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a. Biết $SA = \sqrt3 a $ và SA vuông góc (ABCD). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (SBC) Tính khoảng cách d từ H đến mặt phẳng SCD</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD = a, AB = 2a, BC = 3a, SA = 2a, H là trung điểm cạnh AB, SH là đường cao của hình chóp S.ABCD Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho hình chóp (S.ABCD ) có đáy ABCD là hình vuông, $\frac{{SB}}{{\sqrt 2 }} = \frac{{SC}}{{\sqrt 3 }} = a$. Cạnh SA vuông góc (ABCD), khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có $ AB = a\sqrt 2 $. Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng (SBC)</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên $ SA = a\sqrt 2 $ và vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và $AC = AD = BC = BD = a;CD = 2x$. Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc.</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây không đúng?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có $SA \bot \left( {ABC} \right)$ và đáy ABC là tam giác cân ở A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cạnh $BC = a, AC = 2a\sqrt2 , \widehat{ACB} = 45^0$. Cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D' ) có cạnh bằng a. Khoảng cách từ ba điểm nào sau đây đến đường chéo AC' bằng nhau ?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D' ) có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng DB' bằng</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng CD' bằng</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D' ) có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng CD' bằng</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết $ SA = 3a, AB = a\sqrt 3 , BC = a\sqrt 6$ . Khoảng cách từ B đến SC bằng</p>