menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;$ f(x) = \frac{{{x^2} + 1}}{{{x^2} + 5x + 6}}$. Hàm số f( x) liên tục trên khoảng nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f( x) có đồ thị như hình vẽ, chọn kết luận&nbsp;đúng:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/u5f881(1967).png" style="width: 247px; height: 240px;"></p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Hàm số y = f( x ) có đồ thị dưới đây&nbsp;gián đoạn&nbsp;tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/fkix21(1968).png" style="width: 311px; height: 276px;"></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tìm m để các hàm số&nbsp;$f(x) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{\sqrt {x + 1} - 1}}{x}{\rm{ \ khi \ }}x &gt; 0\\ 2{x^2} + 3m + 1{\rm{ \ khi \ }}x \le 0 \end{array} \right.$&nbsp;liên tục trên R.</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;$B=\lim\limits _{x \rightarrow-\infty} \frac{\sqrt{4 x^{2}-3 x+4}-2 x}{\sqrt{x^{2}+x+1}-x}$</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;$A=\lim\limits _{x \rightarrow+\infty} \frac{(2 x+1)^{3}(x+2)^{4}}{(3-2 x)^{7}}$</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;$B=\lim \limits_{x \rightarrow+\infty} \frac{x \sqrt{x^{2}+1}-2 x+1}{\sqrt[3]{2 x^{3}-2}+1}$</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;$A=\lim \limits_{x \rightarrow-\infty} \frac{\sqrt[3]{3 x^{3}+1}-\sqrt{2 x^{2}+x+1}}{\sqrt[4]{4 x^{4}+2}}$</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>$\text { Tính giới hạn } L=\lim \frac{n^{2}-3 n^{3}}{2 n^{3}+5 n-2}$</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;$\left(u_{n}\right) \text { vớii } u_{n}=\frac{4 n^{2}+n+2}{a n^{2}+5}$. Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2 , giá trị của a là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>$\text { Tính giới hạn } L=\lim \frac{n^{2}+n+5}{2 n^{2}+1} \text { . }$</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho dãy số&nbsp;$\left(u_{n}\right) \text { với } u_{n}=\frac{2 n+b}{5 n+3}$trong đó b là tham số thực. Để dãy số&nbsp;$(u_n)$&nbsp;có giới hạn hữu hạn, giá trị của b là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho hình vuông&nbsp;${A_1}{B_1}{C_1}{D_1}$&nbsp;có cạnh bằng 1. Gọi A<sub>k+1</sub>, B<sub>k+1</sub>, C<sub>k+1</sub>, D<sub>k+1</sub>&nbsp;thứ tự là trung điểm các cạnh A<sub>k</sub>B<sub>k</sub>, B<sub>k</sub>C<sub>k</sub>, C<sub>k</sub>D<sub>k</sub>, D<sub>k</sub>A<sub>k</sub>&nbsp;(với k = 1, 2, ... ). Chu vi của hình vuông&nbsp;${A_{2018}}{B_{2018}}{C_{2018}}{D_{2018}}$&nbsp;bằng</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích&nbsp;${S_1}$. Nối 4 trung điểm A<sub>1</sub>, B<sub>1</sub>, C<sub>1</sub>, D<sub>1</sub>&nbsp;theo thứ tự của &nbsp;cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S<sub>2</sub>. Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là&nbsp;${A_2}{B_2}{C_2}{D_2}$&nbsp;có diện tích S<sub>3</sub>, …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S<sub>4</sub>, S<sub>5</sub>,…, S<sub>100</sub>&nbsp;(tham khảo hình bên). Tính tổng&nbsp;$S = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_{100}}$.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/agapf1(1969).png" style="width: 174px; height: 184px;"></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Giá trị của tổng&nbsp;$4 + 44 + 444 + ... + 44...4$&nbsp;(tổng đó có 2018 số hạng) bằng</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho dãy số (u<sub>n</sub>) xác định bởi:&nbsp;${u_1} = \frac{1}{3}$&nbsp;và&nbsp;${u_{n + 1}} = \frac{{n + 1}}{{3n}}.{u_n}$. Tổng&nbsp;$S = {u_1} + \frac{{{u_2}}}{2} + \frac{{{u_3}}}{3} + ... + \frac{{{u_{10}}}}{{10}}$&nbsp;bằng</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Giải phương trình&nbsp;1 + 8 + 15 + 22 + ... + x = 7944</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Người ta viết thêm 999 số thực vào giữa số 1 và số 2018 để được cấp số cộng có 1001 số hạng. Tìm số hạng thứ 501.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư nhận được sau 3 năm làm việc cho công ti.</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho 4 số thực a, b, c, d là &nbsp;số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4 và tổng các bình phương của chúng bằng 24. Tính&nbsp;$P = {a^3} + {b^3} + {c^3} + {d^3}$.</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho (u<sub>n</sub>) là cấp số cộng biết&nbsp;${u_3} + {u_{13}} = 80$. Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho dãy số (u<sub>n</sub>) xác định bởi u<sub>1</sub>&nbsp;= 1 và&nbsp;${u_{n + 1}} = \sqrt {u_n^2 + 2} ,\forall n \in {N^*}$. Tổng&nbsp;$S = u_1^2 + u_2^2 + u_3^2 + ... + u_{1001}^2$&nbsp;bằng</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tam giác ABC có ba cạnh a, b, c thỏa mãn a<sup>2</sup>, b<sup>2</sup>, c<sup>2</sup>&nbsp;theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các cạnh của tam giác đó là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N&nbsp; lần lượt là trung điểm của AB, CD và G là trung điểm của MN . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho hình hộp&nbsp;$A B C D \cdot A_{1} B_{1} C_{1} D_{1}$&nbsp;. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho hình lăng trụ tam giác&nbsp;$A B C \cdot A_{1} B_{1} C$. Đặt&nbsp;$\overrightarrow{A A_{1}}=\vec{a}, \overrightarrow{A B}=\vec{b}, \overrightarrow{A C}=\vec{c}, \overrightarrow{B C}=\vec{d}$. Trong các đẳng<br>thức sau, đẳng thức nào đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC' có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC' và C'A. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ&nbsp;$\overrightarrow {AB} $&nbsp;và&nbsp;$\overrightarrow {CC'} $?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm CD,&nbsp;$\alpha$&nbsp;là góc giữa AC và BM. Chọn khẳng định đúng?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ&nbsp;$\overrightarrow {AB} $&nbsp;và&nbsp;$\overrightarrow {EG} $?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'&nbsp;có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong không gian cho đường thẳng&nbsp;$\Delta$&nbsp;và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với&nbsp;$\Delta$&nbsp;cho trước?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P), trong đó&nbsp;$a \perp(P)$. Mệnh đề nào sau đây là sai?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc. Đường thẳng AB vuông góc với?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây không đúng?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'&nbsp;có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây sai ?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC), tam giác ABC vuông cân ở A và có đường cao&nbsp;$AH,{\rm{ }}(H \in BC)$. Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai?</p>