menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho hình tứ diện ABCD có AB , BC, CD đôi một vuông góc . Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Mệnh đề nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Khi đó góc giữa AB và CD bằng:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tam giác đều cạnh a, $SA \bot (ABC)\,,SA = \dfrac{a}{2}$. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho hình chóp tam giác đều S. ABC và đường cao SH, M là trung điểm của BC. $SA \bot BC$ vì:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thoi tâm $O$ cạnh a, góc nhọn bằng 600&nbsp;và cạnh $SC$ vuông góc với mặt phẳng $(ABCD)$ và $SC =\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}$. Góc giữa hai mặt phẳng $(SBD)$ và $(SAC)$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Giá trị của $\lim \dfrac{{2 - n}}{{\sqrt {n + 1} }}$</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Nếu $\left| q \right| &lt; 1$ thì:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Giá trị của&nbsp;<span class="math-tex">$\lim \dfrac{{{{(n - 2)}^7}{{(2n + 1)}^3}}}{{{{({n^2} + 2)}^5}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\lim \dfrac{{{3^n} - {{4.2}^{n - 1}} - 3}}{{{{3.2}^n} + {4^n}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; - 1} ({x^2} - x + 7)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = L,\mathop {\lim }\limits_{x \to x{}_0} g(x) = M$. Chọn mệnh đề&nbsp;sai:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Giá trị của $\lim (\sqrt {{n^2} + n + 1}&nbsp; - n)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tìm $\lim {u_n}$biết ${u_n} = \dfrac{{n.\sqrt {1 + 3 + 5 + ... + (2n - 1)} }}{{2{n^2} + 1}}$</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} ({x^3} + 1)$</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to {{( - 1)}^ - }} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}}$</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 8}}{{\sqrt[3]{x} - 2}}\,\,\,\,\,khi\,\,\,x &gt; 8\\ax + 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 8\end{array} \right.$ . Để hàm số liên tục tại x = 8, giá trị của a là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chọn giá trị của $f(0)$để hàm số $f(x) = \dfrac{{\sqrt[3]{{2x + 8}} - 2}}{{\sqrt {3x + 4}&nbsp; - 2}}$liên tục tại điểm x = 0</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tìm a để hàm số $f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {3x + 1}&nbsp; - 2}}{{{x^2} - 1}},\,x &gt; 1}\\{\dfrac{{a({x^2} - 2)}}{{x - 3}},\,x \le 1}\end{array}} \right.$ liên tục tại x = 1</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chọn mệnh đề đúng:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; - 1} \dfrac{{{x^2} + 6x + 5}}{{{x^3} + 2{x^2} - 1}}$ bằng?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho hàm số $f(x) = \dfrac{{\sqrt x&nbsp; - 1}}{{x - 1}}$. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:</p><p>(1) $f(x)$ gián đoạn tại x = 1</p><p>(2) $f(x)$ liên tục tại x = 1</p><p>(3) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) = \dfrac{1}{2}$</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho ${u_n} = \dfrac{{{n^2} - 3n}}{{1 - 4{n^3}}}$.&nbsp; Khi đó $\lim {u_n}$bằng?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng $ + \infty $?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Giới hạn $\lim \dfrac{{\sqrt {{n^2} - 3n - 5}&nbsp; - \sqrt {9{n^2} + 3} }}{{2n - 1}}$ bằng?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho hàm số $f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{a^2}{x^2}\,,\,\,x \le \sqrt 2 ,a \in \mathbb{R}}\\{(2 - a){x^2}\,\,\,,x &gt; \sqrt 2 }\end{array}} \right.$. Tìm a để $f(x)$liên tục trên $\mathbb{R}$</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Giá trị của $\lim \dfrac{1}{{n + 1}}$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Giá trị đúng của $\lim (\sqrt[3]{{{n^3} + 9{n^2}}} - n)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau: $\lim \left[ {\left( {1 - \dfrac{1}{{{2^2}}}} \right)\left( {1 - \dfrac{1}{{{3^2}}}} \right)...\left( {1 - \dfrac{1}{{{n^2}}}} \right)} \right]$</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{3x + 2}}{{2x - 1}}$</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{3 - x}}{{\sqrt {x + 1 - 2} }}\,\,\,\,khi\,\,x \ne 3\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 3\end{array} \right.$ &nbsp;Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng&nbsp;:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Giá trị của $\lim \dfrac{{\sqrt[4]{{3{n^3} + 1}} - n}}{{\sqrt {2{n^4} + 3n + 1}&nbsp; + n}}$</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau: $\mathop {\lim }\limits_{x \to \dfrac{\pi }{6}} \dfrac{{{{\sin }^2}2x - 3\cos x}}{{\tan x}}$</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Giá trị của $\lim \dfrac{{n - 2\sqrt n }}{{2n}}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt {(2x + 1)(3x + 1)(4x + 1)}&nbsp; - 1}}{x}$</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho hình bình hành ABCD tâm I, S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (ABCD). Tìm mệnh đề sai.</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai đường thẳng AB và GH là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ . Mặt phẳng (ACC’A’) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng nhau. Điều nào sau đây đúng?</p>