menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tính giới hạn $\lim \dfrac{{{5^n} - {3^n}}}{{{5^n} - 4}}.$</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho hai đường thẳng $a,\,\,b$ phân biệt và mặt phẳng $\left( P \right)$. Mệnh đề nào sau đây sai ?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA \bot \left( {ABC} \right)$; tam giác $ABC$ đều cạnh $a$ và $SA = a$. Tìm góc giữa $SC$ và mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$.</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho tứ diện đều $ABCD$ cạnh $a$. Tính tích vô hướng $\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} $ theo $a$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho tứ diện&nbsp;$OABC$&nbsp;có&nbsp;$OA,\,\,OB,\,\,OC$&nbsp;đôi một vuông góc với nhau. Gọi&nbsp;$H$&nbsp;là trực tâm tam giác&nbsp;$ABC$. Khẳng định nào sau đây&nbsp;<strong>sai</strong>.</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{2x + 3}}{{x - 2}}$. Mệnh đề nào sau đây đúng ?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng $5$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Biết ba số ${x^2};\,\,8;\,\,x$ theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của $x$ bằng</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ . Chọn mệnh đề đúng?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Giá trị $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 1}}$&nbsp; bằng:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_2} = 8;\,\,{u_5} = 17$. Công sai $d$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Hàm số nào sau đây không liên tục tại $x = 2$.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = 81$ và ${u_2} = 27$. Tìm công bội $q$?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho giới hạn $I = \mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; + \infty } \dfrac{{4{x^2} + 3x + 2}}{{{x^2} + x - 2}}$. Khẳng định nào sau đây đúng</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_1} = 19$ và $d =&nbsp; - 2$. Tìm số hạng tổng quát ${u_n}$.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Giới hạn $I = \mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; + \infty } \left( { - 2{x^3} + 4x + 5} \right)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Hàm số $f\left( x \right) = \sqrt {3 + x}&nbsp; + \sqrt {4 - x} $ liên tục trên&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Giới hạn $J = \lim \dfrac{{2n + 3}}{{n + 1}}$ bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tính giới hạn $J = \lim \dfrac{{\left( {n - 1} \right)\left( {2n + 3} \right)}}{{{n^3} + 2}}$.</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho tứ diện $ABCD$ có trọng tâm $G$. Mệnh đề nào sau đây sai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân ?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt $a,\,b,\,c.$Khẳng định nào sau đây đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tính giới hạn $I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {{x^2} + 3x - 5} \right)$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho các hàm số $y = {x^2};$ $y = \sin x;$ $y = \tan x;$ $y = \dfrac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} + x + 1}}$. Có bao nhiêu hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Chọn mệnh đề sai</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA \bot \left( {ABC} \right)$ và $AB \bot BC$. Hình chóp $S.ABC$ có bao nhiêu mặt là tam giác vuông?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Chọn mệnh đề&nbsp;đúng</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$. Góc giữa hai đường thẳng $AC$ và $DA'$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác đều $ABC$ cạnh bằng $a$ và $SC \bot \left( {ABC} \right)$. Gọi $M$là trung điểm của $AB$ và $\alpha $ là góc tạo bởi đường thẳng $SM$ và mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$. Biết $SC = a$, tính $\tan \alpha $?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông $ABCD$, $SA \bot \left( {ABCD} \right)$ và $SA = AB$. Gọi $E,\,F$lần lượt là trung điểm của $BC,\,\,SC$. Góc giữa $EF$ và mặt phẳng $\left( {SAD} \right)$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực $m$ để $I &lt; 12$ biết $I = \mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; - 1} \left( {{x^4} - 2mx + {m^2} + 3} \right)$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho phương trình ${x^3} - 3{x^2} + 3 = 0$. Khẳng định nào sau đây đúng ?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA = SB = SC.$ Gọi $I$&nbsp; là hình chiếu vuông góc của $S$ lên mặt phằng $\left( {ABC} \right)$. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = 11;\,\,\,{u_2} = 13$. Tính tổng $S = \dfrac{1}{{{u_1}{u_2}}} + \dfrac{1}{{{u_2}{u_3}}} + .... + \dfrac{1}{{{u_{99}}{u_{100}}}}$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_2} =&nbsp; - 2$ và ${u_5} = 54$. Tính tổng $1000$ số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho tứ diện đều $ABCD$ cạnh $a$. Gọi $M$ là trung điểm của $BC$. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng $AB$ và $DM$.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{2x + 3}}{{\sqrt {x - 2} }}$ liên tục trên khoảng nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Số điểm gián đoạn của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{\sin x\,}}{{{x^3} + 3{x^2} - 2x - 2}}$?</p>