<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho hai đường thẳng $a,\,\,b$ phân biệt và mặt phẳng $\left( P \right)$. Mệnh đề nào sau đây sai ?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA \bot \left( {ABC} \right)$; tam giác $ABC$ đều cạnh $a$ và $SA = a$. Tìm góc giữa $SC$ và mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$.</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho tứ diện đều $ABCD$ cạnh $a$. Tính tích vô hướng $\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} $ theo $a$. </p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho tứ diện $OABC$ có $OA,\,\,OB,\,\,OC$ đôi một vuông góc với nhau. Gọi $H$ là trực tâm tam giác $ABC$. Khẳng định nào sau đây <strong>sai</strong>.</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{2x + 3}}{{x - 2}}$. Mệnh đề nào sau đây đúng ?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng $5$. </p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Biết ba số ${x^2};\,\,8;\,\,x$ theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của $x$ bằng</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ . Chọn mệnh đề đúng?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho các hàm số $y = {x^2};$ $y = \sin x;$ $y = \tan x;$ $y = \dfrac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} + x + 1}}$. Có bao nhiêu hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Chọn mệnh đề sai</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA \bot \left( {ABC} \right)$ và $AB \bot BC$. Hình chóp $S.ABC$ có bao nhiêu mặt là tam giác vuông? </p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$. Góc giữa hai đường thẳng $AC$ và $DA'$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác đều $ABC$ cạnh bằng $a$ và $SC \bot \left( {ABC} \right)$. Gọi $M$là trung điểm của $AB$ và $\alpha $ là góc tạo bởi đường thẳng $SM$ và mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$. Biết $SC = a$, tính $\tan \alpha $?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông $ABCD$, $SA \bot \left( {ABCD} \right)$ và $SA = AB$. Gọi $E,\,F$lần lượt là trung điểm của $BC,\,\,SC$. Góc giữa $EF$ và mặt phẳng $\left( {SAD} \right)$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực $m$ để $I < 12$ biết $I = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {{x^4} - 2mx + {m^2} + 3} \right)$ </p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho phương trình ${x^3} - 3{x^2} + 3 = 0$. Khẳng định nào sau đây đúng ? </p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA = SB = SC.$ Gọi $I$ là hình chiếu vuông góc của $S$ lên mặt phằng $\left( {ABC} \right)$. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = 11;\,\,\,{u_2} = 13$. Tính tổng $S = \dfrac{1}{{{u_1}{u_2}}} + \dfrac{1}{{{u_2}{u_3}}} + .... + \dfrac{1}{{{u_{99}}{u_{100}}}}$. </p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_2} = - 2$ và ${u_5} = 54$. Tính tổng $1000$ số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho tứ diện đều $ABCD$ cạnh $a$. Gọi $M$ là trung điểm của $BC$. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng $AB$ và $DM$.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{2x + 3}}{{\sqrt {x - 2} }}$ liên tục trên khoảng nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Số điểm gián đoạn của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{\sin x\,}}{{{x^3} + 3{x^2} - 2x - 2}}$?</p>