Trang chủ Lớp 11
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 35 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ thỏa mãn $\lim \left( {{u}_{n}}-2 \right)=0.$ Giá trị của $\lim {{u}_{n}}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>$\lim \left( n-2 \right)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho hai dãy số $\left( {{u}_{n}} \right),\left( {{v}_{n}} \right)$ thỏa mãn $\lim {{u}_{n}}=4$ và $\lim {{v}_{n}}=-2.$ Giá trị của $\lim \left( {{u}_{n}}+{{v}_{n}} \right)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>$\lim \frac{1}{2n+3}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>$\lim {{5}^{n}}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho hai dãy số $\left( {{u}_{n}} \right),\left( {{v}_{n}} \right)$ thỏa mãn $\lim {{u}_{n}}=2$ và $\lim {{v}_{n}}=-3.$ Giá trị của $\lim \left( {{u}_{n}}.{{v}_{n}} \right)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ thỏa mãn $\lim {{u}_{n}}=-5.$ Giá trị của $\lim \left( {{u}_{n}}-2 \right)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho hai hàm số $f\left( x \right),g\left( x \right)$ thỏa mãn $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=3$ và $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,g\left( x \right)=2.$ Giá trị của $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]$ bằng</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right)$ thỏa mãn $\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=-4$ và $\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=-4.$ Giá trị của $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f(x)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>$\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\left( 2x-1 \right)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>$\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\sqrt{2x+4}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>$\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,{{x}^{3}}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho hai hàm số $f\left( x \right),g\left( x \right)$ thỏa mãn $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=2$ và $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,g\left( x \right)=+\infty .$ Giá trị của $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\left[ f\left( x \right).g\left( x \right) \right]$ bằng</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Hàm số $y=\frac{1}{2x-4}$ gián đoạn tại điểm nào dưới đây ?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Hàm số $y=\frac{1}{x\left( x+1 \right)\left( x-2 \right)}$ liên tục tại điểm nào dưới đây ? </p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho hình hộp $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'.$ Ta có $\overrightarrow{A'B}+\overrightarrow{A'D}+\overrightarrow{A'A}$ bằng</p><p style="text-align: center;"><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/07p5m18(1).png" style="width: 200px; height: 153px;"></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Với hai vectơ $\vec{u},\vec{v}$ khác vectơ - không tùy ý, tích vô hướng $\vec{u}.\vec{v}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p><span style="font-size: 13px;">Cho hai đường thẳng $a$ và $b$vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ $\vec{u},\vec{v}$ lần lượt là vectơ chỉ phương của $a$ và $b.$ Mệnh đề nào dưới đây đúng ? </span></p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>$\lim \frac{2n-1}{-n+3}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho cấp số nhân lùi vô hạn có ${{u}_{1}}=2$ và công bội $q=\frac{1}{3}.$ Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho bằng</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>$\lim \frac{{{2}^{n}}+{{3}^{n+1}}}{{{2}^{n}}-{{3}^{n}}}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>$\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\left( -3{{x}^{3}}+2x \right)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>$\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{2x-5}{x-1}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>$\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\left( \frac{{{x}^{2}}-4}{{{x}^{2}}-3x+2} \right)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hàm số $f(x)=\frac{2x-1}{{{x}^{2}}-4x+9}$ liên tục trên khoảng nào dưới đây ?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$f(x)=\left\{ \begin{matrix} 2x+2\,\,\,\text{khi}\,\,x\ne 2 \\ \,\,\,m\,+1\,\,\,\,\,\text{khi}\,\,x=2. \\\end{matrix} \right.$</span> Giá trị của tham số $m$ để hàm số $f(x)$ liên tục tại $x=2$ bằng</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng $\left( 0;5 \right)?$</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Hàm số nào dưới đây liên tục trên $\mathbb{R}?$</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho tứ diện đều $ABCD.$ Góc giữa hai đường thẳng $BC,AD$ bằng</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho tứ diện $OABC$ có $OA,OB,OC$ đôi một vuông góc với nhau và $OA=OB=OC.$ Góc giữa hai đường thẳng $AB,AC$ bằng</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong không gian cho hai vectơ $\vec{u},\vec{v}$ có $\left( \vec{u},\vec{v} \right)=120{}^\circ ,$ $\left| {\vec{u}} \right|=3$ và $\left| {\vec{v}} \right|=8.$ Độ dài của vectơ $\vec{u}+\vec{v}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho tứ diện $ABCD.$ Gọi điểm $G$là trọng tâm tam giác $ABD.$ Mệnh đề nào dưới đây đúng ? </p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hình hộp $ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</p>