menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tam thức bậc hai&nbsp;$ f(x) = (1 - \sqrt 2 ){x^2} + (5 - 4\sqrt 2 )x - 3\sqrt 2 + 6$</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Số giá trị nguyên của x để tam thức&nbsp;$f( x ) = 2x^2 - 7x - 9 $&nbsp;nhận giá trị âm là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tam thức bậc hai&nbsp;$f( x ) = - x^2+ 3x - 2 $&nbsp;nhận giá trị không âm khi và chỉ khi</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tam thức bậc hai&nbsp;$\left( x \right) = {x^2} + (\sqrt 5 - 1)x - \sqrt 5 $&nbsp;nhận giá trị dương khi và chỉ khi</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho f( x ) = a<sup>2</sup>&nbsp;+ bx + c ,(a # 0 ). Điều kiện để&nbsp;$f (x)\le 0 , \forall x \in R$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tìm tập xác định của hàm số&nbsp;$y=\sqrt{x^{2}-2 x}+\frac{1}{\sqrt{25-x^{2}}} ?$</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tập nghiệm của hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{\begin{array}{l} x^{2}-6 x+5 \leq 0 \\ x^{2}-8 x+12&lt;0 \end{array}\right.$&nbsp;là?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tập nghiệm của hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{\begin{array}{l} x-\frac{1}{2} \geq \frac{x}{4}+1 \\ x^{2}-4 x+3 \leq 0 \end{array}\right.$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$\sqrt{x-2017}&gt;\sqrt{2017-x}$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Số nguyên dương x nhỏ nhất thỏa mãn&nbsp;$\sqrt{x}-\sqrt{x-1}&lt;\frac{1}{100}$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$(\sqrt{3 x-2}-1) \sqrt{x^{2}+1}&lt;0$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Bất phương trình&nbsp;$\frac{2 x-5}{3}&gt;\frac{x-3}{2}$&nbsp;có tập nghiệm là</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$\sqrt{x-1}&lt;1$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Bất phương trình&nbsp;$\sqrt{x^{2}-2 x+5}+\sqrt{x-1} \leq 2$&nbsp;có bao nhiêu nghiệm?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Bất phương trình&nbsp;$\frac{3}{x} \geq 1$&nbsp;có bao nhiêu nghiệm nguyên?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$|4-3 x| \leq 8$&nbsp;là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Bất phương trình&nbsp;$|x-5| \leq 4$&nbsp;có bao nhiêu nghiệm nguyên?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Với x thuộc tập nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất&nbsp;$f(x)=|2 x-5|-3$3 không dương?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Giá trị nhỏ nhất của&nbsp;$y=\frac{4 x^{4}-3 x^{2}+9}{x^{2}} ; x \neq 0$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức&nbsp;$A=\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}$</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho hai số thực x, y thỏa mãn&nbsp;$x + y + 1 = 2\left( {\sqrt {x - 2} + \sqrt {y + 3} } \right)$. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a &gt; 0, b &gt; 0 và&nbsp;$f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c \ge 0$&nbsp;với mọi&nbsp;$x\in R.$&nbsp;Tìm giá trị nhỏ nhất&nbsp;${F_{\min }}$&nbsp;của biểu thức&nbsp;$F = \frac{{4a + c}}{b}.$</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho ba số thực a, b, c không âm và thỏa mãn&nbsp;${a^2} + {b^2} + {c^2} + abc = 4$. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức&nbsp;$S = {a^2} + {b^2} + {c^2}$&nbsp;lần lượt là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho ba số thực dương x, y, z. Biểu thức&nbsp;$P = \frac{1}{2}\left( {{x^2} + {y^2} + {z^2}} \right) + \frac{x}{{yz}} + \frac{y}{{zx}} + \frac{z}{{xy}}$&nbsp;có giá trị nhỏ nhất bằng:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x+ y + z = 3. Giá trị lớn nhất của biểu thức&nbsp;$P = {x^3} + {y^3} + {z^3} + 3\left( {\sqrt[3]{x} + \sqrt[3]{y} + \sqrt[3]{z}} \right)$&nbsp;bằng:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(-4;-5) và C(4;-1). Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có&nbsp;$A\left( {\frac{7}{4};3} \right)$,&nbsp;$B\left( {1;2} \right)$&nbsp;và C(-4;3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng&nbsp;$\Delta :x + y = 0$&nbsp;và trục hoành.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng&nbsp;$d:\left\{ \begin{array}{l} x = m + 2t\\ y = 1 - t \end{array} \right.$&nbsp;và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm m để d cắt đoạn thẳng AB.</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-2;4) và C(-1;5). Đường thẳng&nbsp;$d:2x - 3y + 6 = 0$&nbsp;cắt cạnh nào của tam giác đã cho?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng&nbsp;${\Delta _1}:x + 2y - 3 = 0$&nbsp;và&nbsp;${\Delta _2}:2x - y + 3 = 0$.</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng&nbsp;$d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 - 3t \end{array} \right.$&nbsp;và hai điểm A(1;2), B(-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:4x - 7y + m = 0&nbsp;và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng&nbsp;$d:3x + 4y - 5 = 0$&nbsp;và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng&nbsp;$\Delta :ax + by + c = 0$&nbsp;và hai điểm M(xm; ym), N(xn; yn)&nbsp;không thuộc&nbsp;$\Delta$. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d:y = kx&nbsp;tạo với đường thẳng&nbsp;$\Delta :y = x$&nbsp;một góc 60o. Tổng hai giá trị của k bằng:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Đường thẳng&nbsp;$\Delta$&nbsp;tạo với đường thẳng&nbsp;$d:x + 2y - 6 = 0$&nbsp;một góc 45<sup>o</sup>. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45<sup>o</sup>?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Đường thẳng&nbsp;$\Delta$&nbsp;đi qua giao điểm của hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:2x + y - 3 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:x - 2y + 1 = 0$&nbsp;đồng thời tạo với đường thẳng&nbsp;${d_3}:y - 1 = 0$&nbsp;một góc 45<sup>o</sup>&nbsp;có phương trình:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:3x + 4y + 12 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + at\\ y = 1 - 2t \end{array} \right.$. Tìm các giá trị của tham số &nbsp;để d<sub>1</sub>&nbsp;và d<sub>2</sub>&nbsp;hợp với nhau một góc bằng&nbsp;${45^0}.$</p>