menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:7x - 3y + 6 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:2x - 5y - 4 = 0.$</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng&nbsp;$\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 3 - 5t \end{array} \right.?$</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Đường thẳng 12x - 7y + 5 = 0&nbsp;không đi qua điểm nào sau đây?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng&nbsp;$d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 3 - t \end{array} \right.?$</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Đường thẳng&nbsp;$d:51x - 30y + 11 = 0$&nbsp;đi qua điểm nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng&nbsp;${d_1}:2x + y-1 = 0$,&nbsp;${d_2}:x + 2y + 1 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_3}:mx-y-7 = 0$&nbsp;đồng quy?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Với giá trị nào của &nbsp;thì ba đường thẳng&nbsp;${d_1}:3x-4y + 15 = 0$,&nbsp;${d_2}:5x + 2y-1 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_3}:mx-4y + 15 = 0$&nbsp;đồng quy?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Nếu ba đường thẳng&nbsp;$\;{d_1}:{\rm{ }}2x + y-4 = 0$,&nbsp;${d_2}:5x-2y + 3 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_3}:mx + 3y-2 = 0$&nbsp;đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình&nbsp;${d_1}:3x - 4y + 15 = 0$,&nbsp;${d_2}:5x + 2y - 1 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_3}:mx - \left( {2m - 1} \right)y + 9m - 13 = 0$. Tìm tất cả các giá trị của tham số &nbsp;để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Lập phương trình của đường thẳng&nbsp;$\Delta $&nbsp;đi qua giao điểm của hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:x + 3y - 1 = 0$,&nbsp;${d_2}:x - 3y - 5 = 0$&nbsp;và vuông góc với đường thẳng&nbsp;${d_3}:2x - y + 7 = 0$.</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho ba đường thẳng&nbsp;${d_1}:3x-2y + 5 = 0$,&nbsp;${d_2}:2x + 4y-7 = 0$,&nbsp;${d_3}:3x + 4y--1 = 0$. Phương trình đường thẳng &nbsp;đi qua giao điểm của d<sub>1</sub>&nbsp;và d<sub>2</sub>, và song song với d<sub>3</sub>&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:4x + 3my-{m^2} = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 6 + 2t \end{array} \right.$&nbsp;cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Xác định d để hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:ax + 3y-4 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 3 + 3t \end{array} \right.$&nbsp;cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng&nbsp;$\Delta :3x - 4y - 3 = 0$&nbsp;bằng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm&nbsp;$M\left( {{x_0};{y_0}} \right)$&nbsp;và đường thẳng&nbsp;$\Delta :ax + by + c = 0$. Khoảng cách từ điểm M đến&nbsp;$\Delta$&nbsp;được tính bằng công thức:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện&nbsp;${x^2}y + x{y^2} = x + y + 3xy$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y = 1. Giá trị nhỏ nhất của&nbsp;$S = \frac{1}{x} + \frac{4}{y}$&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho hai số thực x, y thỏa mãn ${x^2} + {y^2} - 3\left( {x + y} \right) + 4 = 0$. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho hai số thực x, y thỏa mãn&nbsp;${x^2} + {y^2} = x + y + xy$. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho hai số thực x, y thỏa mãn&nbsp;${\left( {x + y} \right)^3} + 4xy \ge 2$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho hai số thực x, y thỏa mãn&nbsp;${x^2} + {y^2} + xy = 1$. Tập giá trị của biểu thức P = xy là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho hai số thực x, y thỏa mãn&nbsp;${x^2} + {y^2} + xy = 3$. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số&nbsp;$f\left( x \right) = x + \sqrt {8 - {x^2}} .$</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số&nbsp;$f\left( x \right) = \sqrt {7 - 2x} + \sqrt {3x + 4} .$</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của hàm số&nbsp;$f\left( x \right) = 2\sqrt {x - 4} + \sqrt {8 - x} .$</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Bất phương trình&nbsp;$\frac{1}{x-1}&gt;\frac{3}{x+2}$&nbsp;có điều kiện xác định là</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{ \begin{array}{l} 2\left( {x - 3} \right) &lt; 5\left( {x - 4} \right)\\ mx + 1 \le x - 1 \end{array} \right.$&nbsp;vô nghiệm khi và chỉ khi:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{\begin{array}{l} 5 x-2&lt;4 x+5 \\ x^{2}&lt;(x+2)^{2} \end{array}\right.$&nbsp;bằng</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tập nghiệm của hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{\begin{array}{l} \frac{2 x-1}{3}&lt;-x+1 \\ \frac{4-3 x}{2}&lt;3-x \end{array}\right.$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Hệ bất phương trình sau&nbsp;$\left\{\begin{array}{l} 2 x-1 \geq 3(x-3) \\ \frac{2-x}{2}&lt;x-3 \\ \sqrt{x-3} \geq 2 \end{array}\right.$có tập nghiệm là</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tập nghiệm của hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{\begin{array}{l} 3 x+2&gt;2 x+3 \\ 1-x&gt;0 \end{array}\right.$</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Tập nghiệm của hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{\begin{array}{l} 4-x \geq 0 \\ x+2 \geq 0 \end{array}\right.$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$\left\{\begin{array}{l} x+3&lt;4+2 x \\ 5 x-3&lt;4 x-1 \end{array}\right.$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{\begin{array}{l} 3 x+1 \geq 2 x+7 \\ 4 x+3&gt;2 x+19 \end{array}\right.$</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$\sqrt{x-1}+\sqrt{5-x}+\frac{1}{x-3}&gt;\frac{1}{x-3}$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$\sqrt{x^{2}+2} \leq x-1$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$2 x-\frac{x-3}{5} \leq 4 x-1$&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$\frac{x-1}{x-3}&gt;1$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$3-2 x+\sqrt{2-x}&lt;x+\sqrt{2-x}$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$\frac{2 x^{2}-3 x+4}{x^{2}+3}&gt;2$&nbsp;là</p>