menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho hai số thực x, y không âm và thỏa mãn&nbsp;${x^2} + 2y = 12$. Giá trị lớn nhất của P = xy là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho hai số thực x, y thỏa mãn&nbsp;$2x + 3y \le 7$. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + xy&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn&nbsp;$x + y + xy \ge 7$. Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + 2y - xy = 0. Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho hai số thực x, y thuộc đoạn [0;1] và thỏa mãn&nbsp;$x + y = 4xy.$&nbsp;Tập giá trị của biểu thức P = xy là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho hai số thực a, b thuộc khoảng (0;1) và thỏa mãn&nbsp;$\left( {{a^3} + {b^3}} \right)\left( {a + b} \right) - ab\left( {a - 1} \right)\left( {b - 1} \right) = 0.$&nbsp;Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab bằng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn&nbsp;${x^4} + {y^4} + \frac{1}{{xy}} = xy + 2$. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P = xy lần lượt là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{ \begin{array}{l} 2x + 7 \ge 8x + 1\\ m + 5 &lt; 2x \end{array} \right.$&nbsp;vô nghiệm khi và chỉ khi:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{ \begin{array}{l} {\left( {x - 3} \right)^2} \ge {x^2} + 7x + 1\\ 2m \le 8 + 5x \end{array} \right.$&nbsp;vô nghiệm khi và chỉ khi:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{ \begin{array}{l} 3x + 5 \ge x - 1\\ {\left( {x + 2} \right)^2} \le {\left( {x - 1} \right)^2} + 9\\ mx + 1 &gt; \left( {m - 2} \right)x + m \end{array} \right.$&nbsp;vô nghiệm khi và chỉ khi:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{ \begin{array}{l} 2\left( {x - 3} \right) &lt; 5\left( {x - 4} \right)\\ mx + 1 \le x - 1 \end{array} \right.$&nbsp;vô nghiệm khi và chỉ khi:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Bất phương trình&nbsp;$\frac{1}{x-1}&gt;\frac{3}{x+2}$&nbsp;có điều kiện xác định là</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Điều kiện xác định của bất phương trình&nbsp;$\frac{2 x}{|x+1|-3}-\frac{1}{\sqrt{2-x}} \geq 1$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$|5x-4| \ge6$&nbsp;có dạng&nbsp;$S = \left( { - \infty ;a} \right] \cup \left[ {b; + \infty } \right)$.Tính tổng&nbsp;$P=5a+b.$</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$|x-3|&gt;-1$&nbsp;là tập nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Bất phương trình&nbsp;$\dfrac3{2-x}&lt;1$&nbsp;có tập nghiệm là tập nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình&nbsp;$\left( {x - 1} \right)\sqrt {x\left( {x + 2} \right)} \ge 0$&nbsp;là số nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Số nghiệm nguyên của bất phương trình&nbsp;$2 x^{2}-3 x-15 \leq 0$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tìm tập nghiệm S của bất phương trình&nbsp;$x^{2}-4 x+4&gt;0$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tìm tập nghiệm S của bất phương trình&nbsp;$x^{2}-4&gt;0$</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tìm tập xác định của hàm số&nbsp;$y=\sqrt{2 x^{2}-5 x+2}$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;$y=\frac{x-2}{\sqrt{x^{2}-3}+x-2}$&nbsp;có tập xác định là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm&nbsp;&nbsp;$(2m^2 + 1)x^2 - 4mx + 2 = 0 $</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Phương trình x<sup>2</sup>&nbsp;- (m + 1)x + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho tam thức bậc hai f( x ) = x<sup>2</sup>&nbsp;- bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:2x - 3y - 10 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 - 3t}\\ {y = 1 - 4mt} \end{array}} \right.$&nbsp;vuông góc?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:3mx + 2y + 6 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:\left( {{m^2} + 2} \right)x + 2my + 6 = 0$&nbsp;cắt nhau?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng&nbsp;${\Delta _1}:mx + y - 19 = 0$&nbsp;và&nbsp;${\Delta _2}:\left( {m - 1} \right)x + \left( {m + 1} \right)y - 20 = 0$&nbsp;vuông góc?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng&nbsp;${\Delta _1}:2x - 3my + 10 = 0$&nbsp;và&nbsp;${\Delta _2}:mx + 4y + 1 = 0$&nbsp;cắt nhau.</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Với giá trị nào của &nbsp;thì hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:2x + y + 4 - m = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:\left( {m + 3} \right)x + y + 2m - 1 = 0$&nbsp;song song?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 + 2t}\\ {y = 1 + mt} \end{array}} \right.$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:4x - 3y + m = 0$&nbsp;trùng nhau.</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 2t\\ y = - 3t \end{array} \right.$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + mt\\ y = - 6 + \left( {1 - 2m} \right)t \end{array} \right.$&nbsp;trùng nhau?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:2x-4y + 1 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + at\\ y = 3 - \left( {a + 1} \right)t \end{array} \right.$&nbsp;vuông góc nhau.</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tìm m để hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:2x - 3y + 4 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 3t\\ y = 1 - 4mt \end{array} \right.$&nbsp;cắt nhau.</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho đường thẳng&nbsp;${d_1}:10x + 5y - 1 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 + t}\\ {y = 1 - t} \end{array}} \right.$. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho đường thẳng&nbsp;${d_1}:x + 2y - 2 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:x - y = 0$. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho đường thẳng&nbsp;${d_1}:x + 2y - 7 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:2x - 4y + 9 = 0$. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:6x - 5y + 15 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 10 - 6t\\ y = 1 + 5t \end{array} \right..$</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:x + \sqrt 3 y = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:x + 10 = 0.$</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:2x + 2\sqrt 3 y + 5 = 0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:y - 6 = 0.$</p>