menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của hàm số&nbsp;$f\left( x \right) = \sqrt {x + 3} + \sqrt {6 - x} .$</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho hai số thực dương a, b. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Nếu a + b &lt; a&nbsp;và b - a &gt; b&nbsp;thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số&nbsp;$f\left( x \right) = x + \frac{2}{{x - 1}}$&nbsp;với x &gt; 1.</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{ \begin{array}{l} 3x + 4 &gt; x + 9\\ 1 - 2x \le m - 3x + 1 \end{array} \right.$&nbsp;vô nghiệm khi và chỉ khi:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tìm giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{ \begin{array}{l} 2m\left( {x + 1} \right) \ge x + 3\\ 4mx + 3 \ge 4x \end{array} \right.$&nbsp;có nghiệm duy nhất.</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{ \begin{array}{l} {\left( {x - 3} \right)^2} \ge {x^2} + 7x + 1\\ 2m \le 8 + 5x \end{array} \right.$&nbsp;có nghiệm duy nhất.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình&nbsp;$\left\{ \begin{array}{l} {m^2}x \ge 6 - x\\ 3x - 1 \le x + 5 \end{array} \right.$&nbsp;có nghiệm duy nhất.</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình&nbsp;$\left| {\dfrac{{2 - x}}{{x + 1}}} \right| \ge 2$?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$|5x-4| \ge6$&nbsp;có dạng&nbsp;$S = \left( { - \infty ;a} \right] \cup \left[ {b; + \infty } \right)$.Tính tổng&nbsp;$P=5a+b.$</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$|x-3|&gt;-1$&nbsp;là tập nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Bất phương trình&nbsp;$\dfrac3{2-x}&lt;1$&nbsp;có tập nghiệm là tập nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Bất phương trình&nbsp;$\dfrac{2-x}{2x+1}$&nbsp;có tập nghiệm là tập nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Miền nghiệm của bất phương trình:&nbsp;$3x + 2\left( {y + 3} \right) &gt; 4\left( {x + 1} \right) - y + 3$&nbsp;là nửa mặt phẳng chứa điểm:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho bất phương trình&nbsp;$2x + 3y - 6 \le 0\,\,(1)$. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Miền nghiệm của bất phương trình:&nbsp;$3\left( {x - 1} \right) + 4\left( {{\rm{ }}y - 2} \right) &lt; 5x - 3$&nbsp;là nửa mặt phẳng chứa điểm:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Miền nghiệm của bất phương trình&nbsp;$ - x + 2 + 2\left( {y - 2} \right) &lt; 2\left( {1 - x} \right)$&nbsp;là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho&nbsp;$f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right).$&nbsp;Điều kiện để&nbsp;$f\left( x \right) &gt; 0\,,{\rm{ }}\forall x \in R$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Biểu thức&nbsp;$\left( {3{x^2} - 10x + 3} \right)\left( {4x - 5} \right)$&nbsp;âm khi và chỉ khi</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Giải bất phương trình&nbsp;$x\left( {x + 5} \right) \le 2\left( {{x^2} + 2} \right).$</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho bất phương trình&nbsp;${x^2} - 8x + 7 \ge 0$.&nbsp;Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm&nbsp;$A(-3;2)$&nbsp;và&nbsp;$B(1;4)$?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đường thẳng &nbsp;đi qua điểm&nbsp;$A(1;-2)$&nbsp;và có vectơ pháp tuyến&nbsp;$\overrightarrow n = (-2;4)$&nbsp;có phương trình tổng quát là phương trình nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng&nbsp;$d:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 5t\\ y = 1 + 4t \end{array} \right.$</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng&nbsp;$d_1:x-2y+1=0$&nbsp;và&nbsp;$d_2:-3x+6y-10=0$.</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là&nbsp;$\overrightarrow n = \left( { - 2; - 5} \right)$. Đường thẳng&nbsp;$\Delta$&nbsp;vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là&nbsp;$\vec u = \left( {3; - 4} \right)$. Đường thẳng&nbsp;$\Delta $&nbsp;vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là&nbsp;$\overrightarrow n = \left( {4; - 2} \right)$. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ&nbsp;phương của d?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng&nbsp;$x-3y+4=0$&nbsp;và&nbsp;$2x+3y-1=0$&nbsp;đến đường thẳng&nbsp;$\Delta : 3x+y+4=0$&nbsp;bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Khoảng cách từ điểm&nbsp;$M(-1;1)$&nbsp;đến đường thẳng&nbsp;$\Delta :3x-4y-3=0$&nbsp;bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng&nbsp;$d_1:6x-5y+15=0$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 10 - 6t\\ y = 1 + 5t \end{array} \right.$</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 2 - 2t \end{array} \right.$&nbsp;và&nbsp;${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 2t'\\ y = - 8 + 4t' \end{array} \right.$</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;0) và C(2;10. Trung tuyến BN của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;2) và C(7;3). Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(4;-7) và song song với trục Ox.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-3;5) và song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(-2;1) và phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là&nbsp;$\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = 3t \end{array} \right.$. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;2), P(4;0) và Q(0;-2). Đường thẳng đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0), B(0;3) và C(-3;-1). Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:</p>