menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong các véc tơ sau véc tơ nào không là pháp tuyến của đường thẳng có phương trình $3x - 3y + 4 = 0$?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho tam giác $ABC$ có tọa độ các đỉnh là $A\left( {2;\,\,1} \right)$, $B\left( { - 1;\,\,2} \right)$, $C\left( {3;\,\, - 4} \right)$. Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác $ABC$ vẽ từ $A$?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Miền nghiệm của bất phương trình $ - x + 2 + 2\left( {y - 2} \right) &lt; 2\left( {1 - x} \right)$ là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Xét góc lượng giác $\left( {OM,\,\,OA} \right) = \alpha $, trong đó $M$ là điểm không thuộc các trục tọa độ $Ox,\,\,Oy$ và thuộc góc phần tư thứ hai của hệ trục độ $Oxy$. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho hai đường thẳng ${\Delta _1}:\,\,{a_1}x + {b_1}y + {c_1} = 0$ và ${\Delta _1}:\,\,{a_2}x + {b_2}y + {c_2} = 0$ trong đó $a_1^2 + b_1^2 \ne 0,\,\,a_2^2 + b_2^2 \ne 0$. Khẳng định nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 5 = 0$. Mệnh đề nào sau đây sai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}2 - x &gt; 0\\2x + 1 &gt; x - 2\end{array} \right.$ có tập nghiệm là</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường thẳng $\Delta $ có phương trình tham số $\left\{ \begin{array}{l}x =&nbsp; - 1 + 2t\\y =&nbsp; - 4 + t\end{array} \right.$. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng $\Delta $?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Gọi $D = \left[ {a;\,\,b} \right]$ là tập xác định của hàm số $y = \sqrt {\left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^2} + \left( {15 - 7\sqrt 5 } \right)x + 25 - 10\sqrt 5 } $. Khi đó $M = a + {b^2}$ bằng&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là $A$. Điểm $M$ thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác&nbsp; có số đo ${75^0}$. Gọi $N$ là điểm đối xứng với điểm $M$ qua gốc tọa độ $O$, mọi cung lượng giác có điểm đầu $A$ và điểm cuối $N$ có số đo bằng</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, cho các đường thẳng ${\Delta _1}:\,\,2x - 5y + 15 = 0$ và ${\Delta _2}:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 5 - 2t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.$. Tính góc $\varphi $ giữa ${\Delta _1}$ và ${\Delta _2}$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, cho đường thẳng $\Delta :\,\,3x + 4y + 10 = 0$ và điểm $M\left( {3;\,\, - 1} \right)$. Tính khoảng cách $d$ từ điểm $M$ đến đường thẳng $\Delta $.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho góc lượng giác $\alpha $ thỏa mãn $0 &lt; \alpha&nbsp; &lt; \dfrac{\pi }{2}$. Khẳng định nào sau đây là sai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tập nghiệm $S$ của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 3x + 2 \le 0\\{x^2} - 1 \le 0\end{array} \right.$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương với nhau?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {x + 1} \right| - \left| {x - 2} \right| \ge 3$ là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho tam giác $ABC$ với $A\left( { - 1;\,\, - 1} \right)$, $B\left( {1;\,\,1} \right)$, $C\left( {5;\,\, - 3} \right)$. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp $\Delta ABC$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tập xác định của bất phương trình $\sqrt {\dfrac{{x + 1}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}}&nbsp; &lt; x + 1$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\left( {2x + 8} \right)\left( {1 - x} \right) &gt; 0$ có dạng $\left( {a;\,\,b} \right)$. Khi đó $b - a$ bằng&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $\sin \alpha&nbsp; = \dfrac{{12}}{{13}}$ và $\dfrac{\pi }{2} &lt; \alpha&nbsp; &lt; \pi $. Tính $\cos \alpha $.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho đường thẳng ${d_1}:\,\,5x - 3y + 5 = 0$ và ${d_2}:\,\,3x + 5y - 2 = 0$. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Bất phương trình $mx &gt; 3$ vô nghiệm khi</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Số nghiệm nguyên của bất phương trình ${x^2} - x - 12 \le 0$ là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Bất phương trình $\dfrac{3}{{2 - x}} &lt; 1$ có tập nghiệm là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình $\left| {2x - 3} \right| \le 1$ bằng</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, viết phương trình tham số của đường thẳng $d$ đi qua $A\left( {3;\,\, - 2} \right)$ có hệ số góc $k =&nbsp; - 2$.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho tam thức bậc hai $f\left( x \right) = {x^2} - bx + 3$. Với giá trị nào của $b$ thì $f\left( x \right) = 0$ có nghiệm?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc $A$, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho biết $\tan \alpha&nbsp; = 2$. Tính giá trị $P = {\cos ^2}\alpha&nbsp; - {\sin ^2}\alpha $ được:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Số giá trị nguyên của $m$ nhỏ hơn $2019$ để hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 3x \ge {\left( {x + 1} \right)^2}\\x - m &lt; 0\end{array} \right.$ có nghiệm là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho $f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\,\left( {a \ne 0} \right)$. Điều kiện để $f\left( x \right) &gt; 0$ đúng $\forall x \in \mathbb{R}$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ $Oxy$, cho các đường thẳng song song ${\Delta _1}:\,\,3x + 2y - 3 = 0$ và ${\Delta _2}:\,\,3x + 2y + 2 = 0$. Tính khoảng cách $d$ giữa hai đường thẳng đó.</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Bất phương trình $\sqrt x&nbsp; + \sqrt {4 - x}&nbsp; + 2\sqrt {4x - {x^2}}&nbsp; \ge 2$ có tập nghiệm $S = \left[ {a;\,\,b} \right],\,\,a &lt; b$. Tính $P = {a^{2019}} + {b^{2019}}$.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Bất phương trình $\sqrt {x - 1}&nbsp; &gt; \sqrt {x - 2}&nbsp; + \sqrt {x - 3} $ có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Đơn giản biểu thức $P = \cos \left( {\alpha&nbsp; - \dfrac{\pi }{2}} \right) + \sin \left( {\alpha&nbsp; - \pi } \right),\,\,\alpha&nbsp; \in \mathbb{R}$ ta được&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình $\left( {3x - 6} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) &gt; 0$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Giá trị lớn nhất $M$ của biểu thức $F\left( {x;\,\,y} \right) = x + 2y$ trên miền xác định bởi hệ $\left\{ \begin{array}{l}0 \le y \le 4\\x \ge 0\\x - y - 1 \le 0\\x + 2y - 10 \le 0\end{array} \right.$ là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, cho hai đường thẳng ${d_1}:\,\,3x - y - 1 = 0$ và ${d_2}:\,\,x + y - 2 = 0$. Đường tròn có tâm $I\left( { - a;\,\,b} \right),\,\,a &gt; 0$ thuộc đường thẳng ${d_1}$ tiếp xúc với đường thẳng ${d_2}$ và đi qua $A\left( {2;\,\, - 1} \right)$. Khi đó, $a$ thuộc khoảng&nbsp;</p>