menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Bất phương trình $ax + b &gt; 0$ vô nghiệm khi:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Đường thẳng $\left( d \right)$ có phương trình $ax + by + c = 0$ với ${a^2} + {b^2} &gt; 0$. Ta xét $4$ mệnh đề sau:</p><p>1. $\vec u\left( {b;\,\, - a} \right)$ là véc tơ chỉ phương của $\left( d \right)$</p><p>2. $b = 0$ đường thẳng $\left( d \right)$ song song với trục tung</p><p>3. $\vec n\left( {ka;\,\,kb} \right),\forall k \in \mathbb{R}$ là véc tơ pháp tuyến của $\left( d \right)$</p><p>4. Nếu $b \ne 0$ đường thẳng $\left( d \right)$ co hệ số góc $k = \dfrac{{ - a}}{b}$</p><p>Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Phương trình tham số của đường thẳng đi qua $M\left( {3;\,\,4} \right)$ và có véc tơ chỉ phương $\vec u\left( {1;\,\, - 2} \right)$ là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho bảng xét dấu:</p><p>&nbsp;<img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/4xtea1(53).JPG" style="width: 309px; height: 44px;"></p><p>Hàm số có bảng xét dấu như trên là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Nếu $a &gt; b &gt; 0,\,\,c &gt; d &gt; 0$ thì bất đẳng thức nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tam giác $ABC$ có $a = 4,\,\,b = 6,\,\,{m_c} = 4$. Tính độ dài cạnh $c$.</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + 4x + 5}}{{{x^2} + 3x + 3}}$ lần lượt là $M$ và $m$ thì:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho tam thức $f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c$ với $a &lt; 0$ và $\Delta&nbsp; = 0$. Phát biểu nào sau đây đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nếu $m &gt; 0,\,\,n &lt; 0$ thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Góc giữa hai đường thẳng $\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y =&nbsp; - 2 + t\end{array} \right.$ và $\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 3t\\y =&nbsp; - 2 + t\end{array} \right.$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Nếu $0 &lt; a &lt; 1$ thì bất đẳng thức nào sau đây là đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $y = \sqrt {5 - 4x - {x^2}} $ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho tam giác $ABC$ có ${b^2} = {a^2} + {c^2} + ac$. Số đo của góc $B$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tam giác $ABC$ có $AB = 12,\,\,AC = 8$, góc $A$ bằng ${30^0}$. Tính diện tích tam giác đó.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Số nghiệm nguyên của bất phương trình $\dfrac{{{x^4} - {x^2}}}{{{x^2} + 5x + 6}} \le 0$?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên (kể cả bờ là đường thẳng)?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/qek5e3(100).JPG" style="width: 211px; height: 203px;"></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Đường thẳng đi qua hai điểm $A\left( {3;\,\,4} \right),\,\,B\left( { - 1;\,\,2} \right)$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tìm tham số $m$ để hàm số $y = \sqrt {\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right) + 4} $ có tập xác định là $D = \mathbb{R}$?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}3x - 6 &lt; 0\\mx + m - 1 \ge 0\end{array} \right.$. Giá trị của $m$ để hệ bất phương trình vô nghiệm là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 1 &gt; 0\\5x - y + 4 &lt; 0\end{array} \right.$?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tổng các nghiệm của bất phương trình $x\left( {3 - x} \right) \ge x\left( {7 - x} \right) - 6\left( {x - 1} \right)$ trên đoạn $\left[ { - 6;\,\,6} \right]$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Phương trình $2m{x^2} - 2mx + 3 = 0$ vô nghiệm khi và chỉ khi&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\dfrac{{{x^2} + 2x - 8}}{{\left| {x + 1} \right|}} &lt; 0$ là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho tam giác $ABC$ có $A\left( { - 1;\,\,6} \right),\,\,B\left( {0;\,\,2} \right),\,\,C\left( {1;\,\,5} \right)$. Gọi $\alpha $ là góc giữa hai đường cao $AH$ và $BK$, khi đó:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho hai điểm $A\left( {1;\,\, - 2} \right),\,\,B\left( {3;\,\,6} \right)$. Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng $AB$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình $\dfrac{{\left| {{x^2} - 8x + 12} \right|}}{{\sqrt {5 - x} }} &gt; \dfrac{{{x^2} - 8x + 12}}{{\sqrt {5 - x} }}$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để bất phương trình $\left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + \left( {m - 2} \right)x + 1 \le 0$ có nghiệm với mọi $x \in R$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tìm tất cả các gía trị thực của tham số $m$ sao cho phương trình $\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m + 4 = 0$ có hai nghiệm dương phân biệt.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tập hợp các giá trị của $m$ để $3$ đường thẳng sau đồng quy: $2x - y + 1 = 0$, $x - y + 2 = 0$, $\left( {1 + {m^2}} \right)x - y + 2m - 1 = 0$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tính giá trị biểu thức $P = \dfrac{{\left( {\cot {{44}^0} + \tan {{226}^0}} \right)\cos {{406}^0}}}{{\cos {{316}^0}}} - \cot {72^0}\cot {18^0}$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Giải bất phương trình $2x\left( {x - 1} \right) + 1 &gt; \sqrt {{x^2} - x + 1} $ được tập nghiệm $S = \left( { - \infty ;\,\,a} \right) \cup \left( {b;\,\, + \infty } \right)\,\,\left( {a &lt; b} \right)$. Tích $P = ab$ bằng</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho đường thẳng $\left( C \right):\,\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4$ và đường thẳng $d:3x - y + 2 = 0$. Viết phương trình đường thẳng $d'$ song song với đường thẳng $d$ và chắn trên $\left( C \right)$ một dây cung có độ dài lớn nhất.</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, đường thẳng đi qua $A\left( {0;\,\,1} \right)$ tạo với đường thẳng $d:3x - 2y - 5 = 0$ một góc bằng ${45^0}$ có hệ số góc $k$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Giá trị lớn nhất của biểu thức $P = {\sin ^6}\alpha&nbsp; + {\cos ^6}\alpha&nbsp; + m\sin 2\alpha $, $\left| m \right| &lt; \dfrac{3}{2}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho hai số thực dương $x,\,\,y$ thỏa mãn $x + y = 1$. Giá trị nhỏ nhất của $S = \dfrac{1}{x} + \dfrac{4}{y}$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Số nghiệm nguyên của bất phương trình ${x^4} - 1 &gt; {x^2} + 2x$ thỏa mãn điều kiện $\left| x \right| \le 2019$ là</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho hình vuông $ABCD$. Gọi $M,\,\,N$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $AB$ và $CD$. Biết rằng $M\left( { - \dfrac{1}{2};\,\,2} \right)$ và đường thẳng $BN$ có phương trình $2x + 9y - 34 = 0$. Khi đó, tọa độ $B\left( {a;\,\,b} \right),\,\,\left( {a &lt; 0} \right)$. Tính ${a^2} + {b^2}$.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để bất phương trình $mx + 4 &gt; 0$ nghiệm đúng với mọi $x$ thỏa mãn $\left| x \right| &lt; 8$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho hai số thực $x,\,\,y$ thỏa mãn $x{}^2 + {y^2} = x + y + xy$. Đặt $S = x + y$. Khẳng định nào sau đây là đúng?&nbsp;</p>