menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tìm điều kiện xác định của bất phương trình&nbsp;$x + \dfrac{{x - 1}}{{\sqrt {x + 5} }} &gt; 2 - \sqrt {4 - x} $</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số&nbsp;$y = \sqrt {x - m} - \sqrt {6 - 2x} $&nbsp;có tập xác định là một đoạn trên trục số.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Bất phương trình&nbsp;$2x + \dfrac{3}{{2x - 4}} &lt; 5 + \dfrac{3}{{2x - 4}}$&nbsp;tương đương với bất phương trình nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho biểu thức&nbsp;$f(x)=(x+5)(3-x)$.Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình&nbsp;$f(x) \le 0$&nbsp;là tập nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Bất phương trình&nbsp;$\dfrac{2-x}{2x+1}$&nbsp;có tập nghiệm là tập nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$|x-3|&gt;-1$&nbsp;là tập nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;$|5x-4| \ge6$&nbsp;có dạng&nbsp;$S = \left( { - \infty ;a} \right] \cup \left[ {b; + \infty } \right)$.Tính tổng&nbsp;$P=5a+b.$</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Gọi S là tập các giá trị của m để bất phương trình&nbsp;$x^{2}-2 m x+5 m-8 \leq 0$&nbsp;có tập nghiệm là [a;b] sao cho&nbsp;$b-a=4$ . Tổng tất cả các phần tử của S là</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình&nbsp;$m x^{2}-2 m x-1 \geq 0$&nbsp;vô nghiệm.</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Bất phương trình&nbsp;$m x^{2}-2(m+1) x+m+7&lt;0$&nbsp;vô nghiệm khi</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình&nbsp;$\frac{-x^{2}+2 x-5}{x^{2}-m x+1} \leq 0 $&nbsp;nghiệm đúng với mọi&nbsp;$x \in \mathbb{R}$.</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Giá trị của biểu thức&nbsp;$&nbsp;m\sin {0^0} + n\cos {0^0} + p\sin {90^0}$</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định&nbsp;<strong>sai:</strong></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R=4cm&nbsp;có diện tích là</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho tam giác&nbsp;ABC&nbsp;có cạnh BC=a, cạnh CA=b. Tam giác ABC&nbsp;có diện tích lớn nhất khi góc&nbsp;C bằng:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tích vô hướng của hai vec tơ&nbsp;$\overrightarrow {AB} = \left( {0; - 11} \right);\overrightarrow {AC} = \left( {1;0} \right)$&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Áp dụng tính chất giao hoán và tính chất phân phối của tích vô hướng hãy tính&nbsp;$&nbsp;{(\vec a + \vec b)^2}$</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tam giác ABC vuông tại A và có AB=AC=a. Tính:&nbsp;$&nbsp;\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} $</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm&nbsp;A(−1;1),B(0;2),C(3;1) và&nbsp;D(0;−2). Tứ giác ABCD là hình:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>&nbsp;<span class="math-tex">$\text { Cho biểu thức } f(x)=(m+1) x^{2}-2(2 m+1) x+1(m \text { là tham số) }$</span>.&nbsp;Tìm các giá trị m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Giải bất phương trình&nbsp;$x^{2}-x+|3 x-2|&gt;0$</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Giải bất phương trình&nbsp;$\frac{x-2}{1-x}+\frac{x-3}{x+1} \geq \frac{x^{2}+4 x+15}{x^{2}-1}$</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho&nbsp;$f(x)=m x^{2}-x-1$. Tìm các giá trị của tham số m để f (x) &lt; 0 với mọi giá trị của x.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Quan sát 9 con chuột chạy qua một mê hồn trận và ghi lại thời gian (tính bằng phút) của chúng trong bảng sau:&nbsp;</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/717q14(92).JPG" style="width: 377px; height: 51px;"></p><p>Tính số trung vị của thời gian chuột ra khỏi mê hồn trận?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho bảng phân bố tần số sau</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/xue665(71).JPG" style="width: 501px; height: 48px;"></p><p>Gọi S là tập hợp tất cả các số n nguyên dương sao cho&nbsp;$M_{O}=x_{2} \text { và } M_{O}=x_{4}$&nbsp;là hai mốt của bảng phân bố tần số đã cho. Tính số phần tử của tập hợp S&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho bảng phân bố tần số sau&nbsp;</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/u2idr6(51).JPG" style="width: 498px; height: 53px;"></p><p>Tìm tất cả các số tự nhiên n để M<sub>O</sub>&nbsp;= x<sub>3</sub>&nbsp;là mốt duy nhất của bảng phân bố tần số đã cho.</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tốc độ phát triển của một loại Vi-rút trong 10 ngày với các điểu kiện khác nhau (đơn vị nghìn con) được thống kê như sau&nbsp;</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/5uxmj7(35).JPG" style="width: 400px; height: 28px;"></p><p>Trong trường hợp này ta chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tam giác&nbsp;ABC&nbsp;có các cạnh&nbsp;$&nbsp;a = \sqrt 3 cm,b = \sqrt 2 cm,c = 1cm$. Đường trung tuyến m<sub>a</sub>&nbsp;có độ dài là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tam giác ABC&nbsp;vuông và cân tại&nbsp;A có AB=a. Đường tròn nội tiếp tam giác&nbsp;ABC&nbsp;có bán kính&nbsp;r bằng:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tam giác đều cạnh a&nbsp;nội tiếp đường tròn bán kính R. Bán kính R&nbsp;bằng</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Tam giác ABC có&nbsp;$&nbsp;a = 2\sqrt 3 ,b = 2\sqrt 2 ,c = \sqrt 6 - \sqrt 2 $. Tính các góc B</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Khảo sát ‘’ tuổi thọ của mỗi bóng đèn ( đợn vị là giờ ) ‘’ ở hai lô bóng đèn ( lô A và lô B ) , có kết quả sau đây&nbsp;:</p><p>&nbsp;Ở lô A tính được&nbsp;: số trung bình&nbsp; = 1200 giờ&nbsp;; độ lệch chuẩn&nbsp; = 272 giờ<br>Ở lô B tính được&nbsp;: số trung bình&nbsp;&nbsp; = 1200 giờ&nbsp;; độ lệch chuẩn&nbsp;&nbsp; = 283 giờ</p><p>Câu nào trong các câu sau đây là đúng ?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho dãy số liệu thống kê ( đơn vị là kg): 1,2,3,4,5</p><p>Dãy (1) có số trung bình cộng $\bar x$=3 kg và độ lệch chuẩn S = $\sqrt 2 $ kg</p><p>Cộng thêm 4 kg và mỗi số liệu thống kê của dãy (1), ta được dãy số liệu của thống kê ( đã hiệu chỉnh) sau đây (kg): 5,6,7,8,9</p><p>Khi đó ta có độ lệch chuẩn dãy (2) là</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Trên con đường B, trạm kiểm soát đã ghi lại tần số vận tốc&nbsp;của 30 chiếc xe ô tô như sau:</p><p>76&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 64&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 58&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 82&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 72&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 70&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 68&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 75&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 63&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 67&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 74&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 70&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 79&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 80</p><p>73&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 75&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 71&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 68&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 72&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 73&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 79&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 80&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 63&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 62&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 71&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 70&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 74&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 69</p><p>60&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 60</p><p>Tính độ lệch chuẩn.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Điểm thi HKI môn toán của tổ học sinh lớp 10C ( quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt kê như sau: 2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10.&nbsp;Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó (quy tròn đến chữ thập phân thứ nhất).</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm&nbsp;&nbsp;$M\left( {9;2} \right);N\left( {7;4} \right) $&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm&nbsp;&nbsp;$M\left( {9;2} \right);N\left( {7;4} \right) $&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB biết&nbsp;$A\left( {3;5} \right),B\left( {0;4} \right) $</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Viết phương trình tham số đường thẳng AB biết&nbsp;$A\left( {3;5} \right),B\left( {0;4} \right) $</p>