menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho bất phương trình $m\left( {x - m} \right) \ge&nbsp; x- 1$ . Các giá trị của m để bất phương trình có tập nghiệm $S = \left( { - \infty ;m + 1} \right]$ là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>&nbsp;Tập xác định của hàm số $f\left( x \right) = \sqrt {\dfrac{{2 - x}}{{4 + x}}} $ là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho bất phương trình $mx + 6 &lt; 2x + 3m$ . Với m&lt; 2 thì tập nghiệm của bất phương trình là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 1}}{2} &lt;&nbsp; - x + 1\\\dfrac{{5 - 4x}}{2} \le 4\end{array} \right.$ là</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị %)</p><table border="1" style="width:433px;"><tbody><tr><td style="line-height:1.42857;">5,1</td><td style="line-height:1.42857;">5,2</td><td style="line-height:1.42857;">5,2</td><td style="line-height:1.42857;">5,8</td><td style="line-height:1.42857;">6,4</td><td style="line-height:1.42857;">7,3</td><td style="line-height:1.42857;">6,5</td><td style="line-height:1.42857;">6,9</td><td style="line-height:1.42857;">6,6</td><td style="line-height:1.42857;">7,6</td><td style="line-height:1.42857;">8,6</td></tr><tr><td style="line-height:1.42857;">6,5</td><td style="line-height:1.42857;">6,8</td><td style="line-height:1.42857;">5,2</td><td style="line-height:1.42857;">5,1</td><td style="line-height:1.42857;">6,0</td><td style="line-height:1.42857;">4,6</td><td style="line-height:1.42857;">6,9</td><td style="line-height:1.42857;">7,4</td><td style="line-height:1.42857;">7,7</td><td style="line-height:1.42857;">7,0</td><td style="line-height:1.42857;">6,7</td></tr><tr><td style="line-height:1.42857;">6,4</td><td style="line-height:1.42857;">7,4</td><td style="line-height:1.42857;">6,9</td><td style="line-height:1.42857;">5,4</td><td style="line-height:1.42857;">7,0</td><td style="line-height:1.42857;">7,9</td><td style="line-height:1.42857;">8,6</td><td style="line-height:1.42857;">8,1</td><td style="line-height:1.42857;">7,6</td><td style="line-height:1.42857;">7,1</td><td style="line-height:1.42857;">7,9</td></tr><tr><td style="line-height:1.42857;">8,0</td><td style="line-height:1.42857;">8,7</td><td style="line-height:1.42857;">5,9</td><td style="line-height:1.42857;">5,2</td><td style="line-height:1.42857;">6,8</td><td style="line-height:1.42857;">7,7</td><td style="line-height:1.42857;">7,1</td><td style="line-height:1.42857;">6,2</td><td style="line-height:1.42857;">5,4</td><td style="line-height:1.42857;">7,4</td><td style="line-height:1.42857;">&nbsp;</td></tr></tbody></table><p>Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 5 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là</p><p>[ 4,5 ; 5,5); [5,5; 6,5); [6,5; 7,5); [7,5; 8,5); [8,5; 9,5]</p><p>Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị xen-ti-mét):</p><table border="1" style="width:447px;"><tbody><tr><td style="line-height:1.42857;">160</td><td style="line-height:1.42857;">161</td><td style="line-height:1.42857;">161</td><td style="line-height:1.42857;">162</td><td style="line-height:1.42857;">162</td><td style="line-height:1.42857;">162</td><td style="line-height:1.42857;">163</td><td style="line-height:1.42857;">163</td><td style="line-height:1.42857;">163</td><td style="line-height:1.42857;">164</td></tr><tr><td style="line-height:1.42857;">164</td><td style="line-height:1.42857;">164</td><td style="line-height:1.42857;">164</td><td style="line-height:1.42857;">165</td><td style="line-height:1.42857;">165</td><td style="line-height:1.42857;">165</td><td style="line-height:1.42857;">165</td><td style="line-height:1.42857;">165</td><td style="line-height:1.42857;">166</td><td style="line-height:1.42857;">166</td></tr><tr><td style="line-height:1.42857;">166</td><td style="line-height:1.42857;">166</td><td style="line-height:1.42857;">167</td><td style="line-height:1.42857;">167</td><td style="line-height:1.42857;">168</td><td style="line-height:1.42857;">168</td><td style="line-height:1.42857;">168</td><td style="line-height:1.42857;">168</td><td style="line-height:1.42857;">169</td><td style="line-height:1.42857;">169</td></tr><tr><td style="line-height:1.42857;">170</td><td style="line-height:1.42857;">171</td><td style="line-height:1.42857;">171</td><td style="line-height:1.42857;">172</td><td style="line-height:1.42857;">172</td><td style="line-height:1.42857;">174</td><td style="line-height:1.42857;">&nbsp;</td><td style="line-height:1.42857;">&nbsp;</td><td style="line-height:1.42857;">&nbsp;</td><td style="line-height:1.42857;">&nbsp;</td></tr></tbody></table><p>Ta vẽ biểu đồ hình quạt với 5 lớp:</p><table border="1" style="width:396px;"><tbody><tr><td style="line-height:1.42857;">L1&nbsp;= [159,5; 162,5);</td><td style="line-height:1.42857;">L2&nbsp;= [162,5; 165,5);</td><td style="line-height:1.42857;">L3&nbsp;= [165,5; 168,5);</td></tr><tr><td style="line-height:1.42857;">L4&nbsp;= [168,5; 171,5);</td><td style="line-height:1.42857;">L5&nbsp;= [171,5; 174,5]</td><td style="line-height:1.42857;">&nbsp;</td></tr></tbody></table><p>Hình quạt nào có diện tích lớn nhất?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:</p><table border="1" style="width:396px;"><tbody><tr><td style="line-height:1.42857;">Lớp</td><td style="line-height:1.42857;">[0; 5)</td><td style="line-height:1.42857;">[5; 10)</td><td style="line-height:1.42857;">[10; 15)</td><td style="line-height:1.42857;">[15; 20)</td><td style="line-height:1.42857;">[20; 25)</td><td style="line-height:1.42857;">[25; 30)</td><td style="line-height:1.42857;">Cộng</td></tr><tr><td style="line-height:1.42857;">Tần số</td><td style="line-height:1.42857;">3</td><td style="line-height:1.42857;">8</td><td style="line-height:1.42857;">15</td><td style="line-height:1.42857;">18</td><td style="line-height:1.42857;">12</td><td style="line-height:1.42857;">6</td><td style="line-height:1.42857;">62</td></tr></tbody></table><p>Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}x - 3 &lt; 0\\m - x &lt; 1\end{array} \right.$ có nghiệm khi và chỉ khi</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Bất phương trình $m\left( {x + 1} \right) &lt; 2x$ vô nghiệm khi và chỉ khi&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {2x - 1} \right| &gt; x$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong các véc tơ sau véc tơ nào không là pháp tuyến của đường thẳng có phương trình $3x - 3y + 4 = 0$?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho tam giác $ABC$ có tọa độ các đỉnh là $A\left( {2;\,\,1} \right)$, $B\left( { - 1;\,\,2} \right)$, $C\left( {3;\,\, - 4} \right)$. Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác $ABC$ vẽ từ $A$?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $5x - \dfrac{{x + 1}}{5} - 4 &lt; 2x - 7$ là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Số nghiệm nguyên của bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}5x + \dfrac{5}{7} &gt; 3x + 1\\\dfrac{{6x + 3}}{2} &lt; 2x + 5\end{array} \right.$ là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\left( {1 - x} \right)\sqrt {2 - x}&nbsp; &lt; 0$ là</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Với những giá&nbsp; trị nào của m thì hệ bất phương trình sau có nghiệm?</p><p>$\left\{ \begin{array}{l}3\left( {x - 6} \right) &lt;&nbsp; - 3\\\dfrac{{5x + m}}{2} &gt; 7\end{array} \right.$</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{1}{{\sqrt {x - 1} }} - \dfrac{{\sqrt {5 - 2x} }}{{x - 2}}$ là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\dfrac{8}{{3 - x}} &gt; 1$ là</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình sau tương đương $x - 3 &lt; 0$ , $mx - m - 4 &lt; 0$</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\left( { - 2x + 1} \right)\sqrt {1 - x}&nbsp; &lt; 0$ là</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho hai đường thẳng ${\Delta _1}:\,\,{a_1}x + {b_1}y + {c_1} = 0$ và ${\Delta _1}:\,\,{a_2}x + {b_2}y + {c_2} = 0$ trong đó $a_1^2 + b_1^2 \ne 0,\,\,a_2^2 + b_2^2 \ne 0$. Khẳng định nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 5 = 0$. Mệnh đề nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường thẳng $\Delta $ có phương trình tham số $\left\{ \begin{array}{l}x =&nbsp; - 1 + 2t\\y =&nbsp; - 4 + t\end{array} \right.$. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng $\Delta $?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, cho các đường thẳng ${\Delta _1}:\,\,2x - 5y + 15 = 0$ và ${\Delta _2}:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 5 - 2t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.$. Tính góc $\varphi $ giữa ${\Delta _1}$ và ${\Delta _2}$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau vô nghiệm ?</p><p>$\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{8}{{3 - x}} &gt; 1\\x \ge 3 - mx\end{array} \right.$</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Số nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}6x + \dfrac{5}{7} &gt; 4x + 7\\\dfrac{{8x + 3}}{2} &lt; 2x + 20\end{array} \right.$ là</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x - 1}}{3} &lt;&nbsp; - x + 1\\\dfrac{{4 - 3x}}{2} \le 5\end{array} \right.$ là</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, cho đường thẳng $\Delta :\,\,3x + 4y + 10 = 0$ và điểm $M\left( {3;\,\, - 1} \right)$. Tính khoảng cách $d$ từ điểm $M$ đến đường thẳng $\Delta $.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho góc lượng giác $\alpha $ thỏa mãn $0 &lt; \alpha&nbsp; &lt; \dfrac{\pi }{2}$. Khẳng định nào sau đây là sai?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho tam giác $ABC$ với $A\left( { - 1;\,\, - 1} \right)$, $B\left( {1;\,\,1} \right)$, $C\left( {5;\,\, - 3} \right)$. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp $\Delta ABC$.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $\sin \alpha&nbsp; = \dfrac{{12}}{{13}}$ và $\dfrac{\pi }{2} &lt; \alpha&nbsp; &lt; \pi $. Tính $\cos \alpha $.</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho đường thẳng ${d_1}:\,\,5x - 3y + 5 = 0$ và ${d_2}:\,\,3x + 5y - 2 = 0$. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Bất phương trình $m\left( {x - 2} \right) \ge 2x + 3$ vô nghiệm khi và chỉ khi</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {3x - 2} \right| &lt; x$ là</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $5x - 6 \le {x^2}$ là</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {2{x^2} - 7x + 5} }}{{x - 2}}$ .</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, viết phương trình tham số của đường thẳng $d$ đi qua $A\left( {3;\,\, - 2} \right)$ có hệ số góc $k =&nbsp; - 2$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc $A$, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ $Oxy$, cho các đường thẳng song song ${\Delta _1}:\,\,3x + 2y - 3 = 0$ và ${\Delta _2}:\,\,3x + 2y + 2 = 0$. Tính khoảng cách $d$ giữa hai đường thẳng đó.</p>