menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Thạch cao sống là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho các chất và ion sau: Fe; FeSO<sub>4</sub>; FeO; Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>; Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>; FeCl<sub>2</sub>; Fe<sup>2+</sup>; Fe<sup>3+</sup>. Số lượng&nbsp;chất và ion có khả năng vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub>&nbsp;vào dung dịch Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. Hiện tượng xảy ra là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>&nbsp;tác dụng&nbsp;vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>&nbsp;trong dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;loãng (dư), thu được dung dịch X.&nbsp;Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>, KMnO<sub>4</sub>, BaCl<sub>2</sub>, Cl<sub>2</sub>&nbsp;và Al. Số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>&nbsp;và Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>&nbsp;phản ứng hết với dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hợp chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Nhận xét nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và&nbsp;H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H<sub>2</sub>&nbsp;(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Nhiệt phân hoàn toàn 40g một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít&nbsp;CO<sub>2</sub>&nbsp;(đktc). Thành phần % về khối lượng của CaCO<sub>3</sub>.MgCO<sub>3</sub>&nbsp;trong loại quặng nêu trên là</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Kim loại nhôm tan được trong</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Hồng ngọc&nbsp;(Ruby), là một loại đá quý thuộc về loại khoáng chất corundum. Chỉ có&nbsp;những corundum màu đỏ mới được gọi là hồng ngọc, các loại corundum khác được gọi là Sa-phia. Thành phần chính của sa-phia, hồng ngọc là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tiến hành bốn thí nghiệm sau:</p><p>- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl<sub>3</sub>;</p><p>- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO<sub>4</sub>;</p><p>- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl<sub>3</sub>;</p><p>- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.</p><p>Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hòa tan hết 34,8 gam Fe<sub>x</sub>O<sub>y</sub>&nbsp;bằng dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;loãng, thu được dung dịch A. Cho dung&nbsp;dịch NaOH dư vào dung dịch A. Kết tủa thu được đem nung ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng không đổi. Dùng H<sub>2</sub>&nbsp;dư để khử hết lượng oxit tạo thành sau khi nung, thu được 25,2 gam chất rắn. Fe<sub>x</sub>O<sub>y</sub>&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho các chất: Al, AlCl<sub>3</sub>, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Al(OH)<sub>3</sub>. Số chất có tính lưỡng tính là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho các kim loại: Au, Al, Cu, Ag, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;loãng là</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho từ từ x mol khí CO<sub>2</sub>&nbsp;vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)<sub>2</sub>. Kết quả thí&nbsp;nghiệm được biểu diễn theo biểu đồ sau:</p><p><img alt="" height="156" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/pdbd1linh_1.PNG" style="max-height:100%;height:auto;" width="341"></p><p>Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Điện phân dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ trong thì thu được 1 gam Cu. Nếu dùng dòng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu có giá trị gần nhất là</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Công thức oxit của kim loại kiềm có dạng</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M; lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS<sub>2</sub>&nbsp;và a mol Cu<sub>2</sub>S vào axit HNO<sub>3</sub>&nbsp;vừa đủ,&nbsp;thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít (đktc) khí duy nhất NO. Giá trị của a và V lần lượt là</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Hòa tan một lượng gồm hai kim loại kiềm vào nước thu được 100 ml dung dịch A và 112 ml H<sub>2</sub>&nbsp;(đktc). Giá trị pH của dung dịch A là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho mạt sắt dư vào dung dịch X. Khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm&nbsp;so với ban đầu. Dung dịch X có thể là</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chọn phương trình hóa học&nbsp;sai.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Nước cứng gây ra nhiều tác hại trong đời sống cũng như trong sản xuất. Một mẩu nước&nbsp;cứng chứa các ion: Ca<sup>2+</sup>, Mg<sup>2+&nbsp;</sup>, HCO<sub>3</sub><sup>-</sup>, Cl<sup>-</sup>, SO<sub>4</sub><sup>2-</sup>. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho hỗn hợp gồm 8,4 gam sắt và 3,6 gam Mg tác dụng với dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;loãng dư,&nbsp;thể tích khí (ở đktc) thu được sau phản ứng là</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion&nbsp;Fe<sup>2+</sup>&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/h3rgrlinh_2.PNG" style="height: 147px; width: 300px;"></p><p>Nếu cho dung dịch NaOH đến dư thì số ống nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng hoàn toàn là</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho vị trí một số nguyên tố trong bảng tuần hoàn như sau:</p><table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"><tbody><tr><td><p>Nhóm</p><p>Chu kỳ</p></td><td><p>IA</p></td><td><p>IIA</p></td><td><p>IIIA</p></td></tr><tr><td><p>I</p></td><td><p>&nbsp;</p></td><td><p>&nbsp;</p></td><td><p>&nbsp;</p></td></tr><tr><td><p>II</p></td><td><p>X</p></td><td><p>Z</p></td><td><p>&nbsp;</p></td></tr><tr><td><p>III</p></td><td><p>Y</p></td><td><p>&nbsp;</p></td><td><p>T</p></td></tr></tbody></table><p>Phát biểu nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Chất nào sau đây phản ứng được với tất cả các kim loại kiềm thổ ở nhiệt độ thường?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho X vào dung dịch $HN{O_3}$ loãng thấy X tan một phần nhưng không sinh ra khí. X là kim loại nào trong số các kim loại sau đây?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Hóa chất nào sau đây có thể dùng đồng thời làm mềm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Phản ứng nào dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự nhiên?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: $M{g^{2 + }};B{a^{2 + }};C{a^{2 + }};{K^ + };SO_4^{2 - };NO_3^{2 - };C{l^ - }$. Bốn dung dịch đó là</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nước được dung dịch A. Sục V lít $C{O_2}$ (đktc) vào A được 2,5 gam kết tủa. Giá trị của V là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiro (đktc). Hai kim loại đó là</p>