menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trộn 2 V bằng nhau của C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>&nbsp;và O<sub>2</sub>&nbsp;rồi đem đốt rồi đưa trở về điều kiện ban đầu. Điều đúng về V hỗn hợp trước pứ (V<sub>đ</sub>) và V hỗn hợp sau pứ (V<sub>s</sub>) là gì?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho 2,2g C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>&nbsp;tác dụng với 3,55g Cl<sub>2</sub>&nbsp;thu được 2 sản phẩm thế monocle Q và điclo P với m<sub>X</sub>&nbsp;= 1,3894mY. Sau khi cho hỗn hợp khí còn lại sau phản ứng (không chứa Q, P) đi qua dung dịch NaOH dư, còn lại 0,448 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng của Q, P lần lượt?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Đốt 4,48 lít hỗn hợp gồm C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>&nbsp;và C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>&nbsp;(đkc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đặc, bình 2 đựng dd nước vôi trong có dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng bao nhiêu gam, bình 2 tăng 2,2 gam.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Dẫn m g B(gồm 1 ankan và 1 xicloankan) qua bình chứa nước brom dư thì khối lượng bình tăng 4,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn m gam B thu được 11,2 lit CO<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) và 10,8 gam H<sub>2</sub>O. % khối lượng ankan trong B là?.</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Đốt cháy hiđrocacbon nào trong 4 đáp án sau biết khi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)<sub>2</sub>&nbsp;dư, thấy có 49,25 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dd sau phản ứng giảm đi 32,85 gam.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Khi crackinh hoàn toàn V lit ankan nào bên dưới đây để thu được 3V lit hh Y có tỉ khối so với H<sub>2</sub>&nbsp;bằng 12.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Khi crackinh hoàn toàn một thể tích hexan (X) thu được bốn thể tích hỗn hợp Y tỉ khối của Y so với H<sub>2</sub>&nbsp;bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Nung một lượng butan trong bình kín (cố xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Em hãy tính %butan trong bình?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A có khối lượng TB là bao nhiêu gam biết A gồm H<sub>2</sub>, CH<sub>4</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>, C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>&nbsp;và một phần propan chưa bị craking, %H = 90%.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Đốt xicloankan A thu được hỗn hợp khí và hơi, cho sp cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub>&nbsp;dư thấy tạo ra 9,85 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm bao nhiêu gam?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Hỗn hợp khí nào sau đây chứa một ankan và một monoxicloankan. Tỉ khối của A đối với hiđro là 25,8. Đốt 2,58 g A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub>&nbsp;dư, thu được 35,46 g kết tủa.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Hãy xác định A biết&nbsp;hỗn hợp khí A chứa một ankan và một monoxicloankan. Tỉ khối của A đối với hiđro là 25,8. Đốt cháy hoàn toàn 2,58 g A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub>&nbsp;dư, thu được 35,46 g kết tủa.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Xác định %H phản ứng biết&nbsp;craking 2,24 lít butan thu được hỗn hợp A gồm H<sub>2</sub>, CH<sub>4</sub>&nbsp;,C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>&nbsp;,C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>&nbsp;C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>, C<sub>4</sub>H<sub>8</sub>, C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>. Hỗn hợp khí A phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br<sub>2</sub>&nbsp;0,2 M.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tìm X biết crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H<sub>2</sub>&nbsp;bằng 12.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tính %&nbsp;propan đã dùng biết&nbsp;Crackinh propan được 67,2 lít hỗn hợp X gồm H<sub>2</sub>, C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>, CH<sub>4</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>, C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>. Dẫn X vào bình đựng Br<sub>2</sub>&nbsp;dư thì thấy có 160g brom phản ứng?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt;">Cho các hợp chất:</p><p style="margin-left: 2.4pt;">Xiclopropan (I)</p><p style="margin-left: 2.4pt;">xiclobutan (II)</p><p style="margin-left: 2.4pt;">xiclopentan (III)</p><p style="margin-left: 2.4pt;">xiclohexan (IV)</p><p style="margin-left: 2.4pt;">Độ bền của các vòng tăng dần theo thứ tự?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Xác định số H trong X biết&nbsp;X có chứa 82,76% cacboon theo khối lượng.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>Cl có bao nhiêu đồng phân?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tìm tên A biết&nbsp;xicloankan A có tỉ khối so với oxi bằng 2,625, khi cho A tác dụng với clo ngoài ánh sáng thì chỉ tạo được dẫn xuất monoclo duy nhất.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tìm tên gọi của X biết&nbsp;ankan X có công thức phân tử C<sub>6</sub>H<sub>14</sub>. Clo hóa X, thu được 2 sản phẩm dẫn xuất monoclo.</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Đốt 0,2 mol gồm propen, anđehit propionic, axeton, ancol anlylic thì ta sẽ thu bao nhiêu gam H<sub>2</sub>O?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Metyl acrylat có công thức cấu tạo là gì?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong các chất: metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit acrylic. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trước những năm 50 của thế kỉ XX công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Có bao nhiêu đồng phân anken của hợp chất C<sub>4</sub>H<sub>8</sub>?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Ba hiđrocacbon X,Y, Z là đồng dẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y , Z thuộc dãy đồng đẳng</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO<sub>2</sub>&nbsp;và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đó là</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Hỗn hợp X gồm H<sub>2</sub>&nbsp;và C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>&nbsp;có tỷ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có khối lượng so với He là 5. Hiệu xuất của phẩn ứng hiđro hóa la</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho Hiđrocacbon X phản ứng với brom(trong dung dịch) theo tỷ lệ mol 1 : 1 thì được chất hữu cơ Y(chứ 74,08% brom về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223 %. Công thức phân tử của X là</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Dẫn từ từ 6,72 lit (đktc) hỗn hợp X gồm etilen và propilen và dung dịch brom, dung dịch brom bị nhạt màu, và không có khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tắng 9,8 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của etilen trong X là</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y,sản phẩm khi hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub>&nbsp;dư, thu được số gam kết tủa là</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125ml dung dịch KMnO<sub>4</sub>&nbsp;1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%) khối lượng etylenglicol thu được bằng</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>&nbsp;→ CH<sub>2</sub>Cl–CH<sub>2</sub>Cl → C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>Cl → PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>&nbsp;cần dùng để sản xuất 5000kg PVC là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Anken A phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO<sub>4</sub>&nbsp;được chất hữu cơ B có M<sub>B</sub>&nbsp;= 1,81M<sub>A</sub>. CTPT của A là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO<sub>4</sub>&nbsp;0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>&nbsp;(ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO<sub>4</sub>&nbsp;thu được sản phẩm là:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Nhận định đúng:</p><p>Đốt cháy số mol như nhau của hai hiđrocacbon mạch hở thu được số mol CO<sub>2</sub>&nbsp;như nhau, còn tỉ lệ số mol H<sub>2</sub>O và CO<sub>2</sub>&nbsp;của chúng tương ứng là 1 : 1,5.&nbsp;</p><p>&nbsp;</p>