Trang chủ Lớp 10
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây không đúng?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Hiện tượng quan sát được khi sục khí SO<sub>2 </sub>vào H<sub>2</sub>S là?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Để pha loãng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, người ta dùng cách nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Ở điều kiện thường chất nào là chất rắn, màu vàng?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Khi tác dụng với phi kim có hoạt động mạnh hơn, S thể hiện tính chất hóa học nào?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Hidrosunfua là chất khí</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây không đúng?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho 2,8 gam Fe tác dụng hết với S, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Chất khí nào sau đây có mùi hắc, tan nhiều trong nước?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Oxi (Z =8) thuộc nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H<sub>2</sub>S là?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, NaCl là?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cấu hình e lớp ngoài cùng của lưu huỳnh là?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế, thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Dung dịch H<sub>2</sub>S không thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Người ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là vì khí oxi</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Hai chất nào sau đây đều phản ứng được với oxi?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Nhận xét nào sau đây không đúng?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cặp kim loại nào sau đây thụ động với H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>đặc nguội?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chất nào sau đây không tan trong nước?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Sục 0,125 mol khí SO<sub>2 </sub>vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng được dung dịch chứa chất tan là?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Phản ứng nào sau đây SO<sub>2</sub> thể hiện tính khử?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong công nghiệp, 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để điều chế chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Dung dịch nào sau đây được dùng làm thuốc thử để phân biệt được khí O<sub>2</sub> và O<sub>3</sub> bằng phương pháp hóa học?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H<sub>2</sub>S nhưng trong không khí lượng H<sub>2</sub>S rất ít. Nguyên nhân của sự việc này là do H<sub>2</sub>S</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Phản ứng được dùng để điều chế khí SO<sub>2</sub> trong phòng thí nghiệm là?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxi cao nhất của S là?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứa bột lưu huỳnh trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy sau đó cháy trong không khí cho ngọn lửa xanh mờ. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi, lưu huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Phương trình phản ứng hóa học của lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng:</p><p>S + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</p><p>Trong phản ứng này, tỉ số giữa nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị OXH là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Các chất đốt như than, củi... có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn. yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Dung dịch axit tác dụng được với chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS<sub>2</sub> thu được 2,24 lít khí SO<sub>2</sub>. Gía trị của m là?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Phương pháp để điều chế khí O<sub>2</sub> trong PTN là?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Người ta lợi dụng yếu tố nào sau đây để làm tăng tốc độ phản ứng khi nung đá vôi ở nhiệt độ cao trong quá trình sản xuất vôi sống?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?</p>