menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}$ và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho hàm số $f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c$. Mệnh đề nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = \dfrac{{x - 1} }{ {x + 2}}$ có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/li4lc4.png"></p><p>Mệnh đề nào dưới đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = \dfrac{{2x}}{{x - 2}}$.</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = \dfrac{1 }{ 4}{x^4} - 2{x^2} + 3$. Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Đồ thị sau đây là của hàm số nào?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/5ejtp5.png"></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y = \dfrac{{3x - 1}}{ {x - 3}}$ trên đoạn [0 ; 2]</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hàm số $y =\dfrac {1 }{ 3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1$ nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Hàm số $y = \sqrt {{x^2} + 3x + 5} $. Tính y’(1) được:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho $m \in N*$,chọn kết luận đúng:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho số nguyên dương $n \ge 2$, số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chọn mệnh đề sai:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Bất phương trình mũ ${1 \over {{3^x} + 5}} \le {1 \over {{3^{x + 1}} - 1}}$ có tập nghiệm là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Rút gọn biểu thức $P = {{{a^2}b.{{(a{b^{ - 2}})}^{ - 3}}} \over {{{({a^{ - 2}}{b^{ - 1}})}^{ - 2}}}}$</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {x^{{1 \over 4}}}(10 - x)\,,\,\,x &gt; 0$. Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Rút gọn biểu thức $p = \log {a \over b} + \log {b \over c} + \log {c \over d} - \log {{ay} \over {dx}}$</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho b &gt; 1, sinx &gt; 0, cosx &gt; 0 và ${\log _b}\sin x = a$ Khi đó ${\log _b}\cos x$ bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 30<sup>0</sup>&nbsp;. Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a</p>