Trang chủ Lớp 12
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$y = \sqrt {{x^2} - 6x + 5}$</span>. Mệnh đề nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$y = {x^4} + 4{x^2}$</span> có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Đồ thị sau đây là của hàm số <span class="math-tex">$y = {x^4} - 3{x^2} - 3$</span>. Với giá trị nào của m thì phương trình <span class="math-tex">${x^4} - 3{x^2} + m = 0$</span> có ba nghiệm phân biệt?</p><p><img alt="" height="151" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/7fk3r1_2.png" style="max-height:100%;height:auto;" width="179"></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/qe9p26.png" style="max-height:100%;height:auto;width:350px;"></p><p>Hàm số đồng biến trên khoảng nào?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Biết đường thẳng <span class="math-tex">$y = - {9 \over 4}x - {1 \over {24}}$</span> cắt đồ thị hàm số <span class="math-tex">$y = {{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} - 2x$</span> tại một điểm duy nhất, ký hiệu (x<sub>0</sub> ; y<sub>0</sub>) là tọa độ điểm đó. Tìm y<sub>0</sub>.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) xác định , liên tục trên R và có bảng biến thiên như dưới đây.</p><p> <img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/o6wr97.png" style="max-height:100%;height:auto;width:350px;"></p><p>Đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng y = - 2018 tại bao nhiêu điểm?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trên đồ thị hàm số <span class="math-tex">$y = {{2x - 1} \over {x + 1}}$</span> có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{1} và có bảng biến thiên như sau:</p><p> <img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/twcko7_1.png" style="max-height:100%;height:auto;width:350px;"></p><p>Mệnh đề nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:</p><p> <img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/cb4xd8_1.png" style="max-height:100%;height:auto;width:350px;"></p><p>Mệnh đề nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <span class="math-tex">$y = {{2x - 1} \over {x + 1}}$</span></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p> Hàm số <span class="math-tex">$y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}$</span> có tập xác định là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <span class="math-tex">$y = {x^{{{^{_\pi }} \over 2}}}$</span> tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$f(x) = \ln ({x^4} + 1)$</span>. Đạo hàm f’(1) bằng:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho ${\log _2}5 = a,\,{\log _3}5 = b$. Khi đó ${\log _6}5$ tính theo a và b là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Gọi x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình <span class="math-tex">${\log _2}^2x - 3{\log _2}x + 2 = 0$</span>. Giá trị biểu thức <span class="math-tex">$P = {x_1}^2 + {x_2}^2$</span> bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tìm tập xác định của hàm số <span class="math-tex">$y = \log \sqrt {{x^2} - x - 12}$</span></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">${49^x} - {7^x} - 2 = 0$</span> có nghiệm bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tìm nghiệm của bất phương trình <span class="math-tex">${3.4^x} - {5.6^x} + {2.9^x} < 0$</span></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">${e^{2x}} - 3{e^x} - 4 + 12{e^{ - x}} = 0$</span> có các nghiệm nào?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho a, b là các số dương thỏa mãn điều kiện: <span class="math-tex">${\log _{{2 \over 3}}}x = {1 \over 4}{\log _{{2 \over 3}}}a + {4 \over 7}{\log _{{2 \over 3}}}b$</span>. Khi đó x nhận giá trị nào?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?</p><p>Số các cạnh của một hình đa diện luôn:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào không phải của khối đa diện đều?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng <span class="math-tex">${60^0}.$</span> Thể tích hình chóp là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Thể tích khối hộp chữ nhật có diện tích đáy S và độ dài cạnh bên a là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Bề mặt xung quanh của một hình trụ trải trên mặt phẳng là một hình vuông cạnh a. Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ này bằng.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Một khối trụ tròn xoay chứa một khối cầu bán kính bằng 1. Khối cầu tiếp xúc với mặt xung quanh và hai mặt đáy của khối trụ. Thể tích khối trụ bằng</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Thể tích của khối cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước <span class="math-tex">$a,\,2a,\,2a$</span> bằng</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho các mệnh đề sau:</p><p>a. Hình chóp có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.</p><p>b. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.</p><p>c. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật thì có mặt cầu ngoại tiếp.</p><p>d. Hình chóp có đáy là hình thoi thì có mặt cầu ngoại tiếp.</p><p>Số mệnh đề đúng là?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hai điểm A, B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua A và B là</p>