menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = \sqrt {{x^2} - 6x + 5} $. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {x^4} + 4{x^2}$ có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Đồ thị sau đây là của hàm số $y = {x^4} - 3{x^2} - 3$. Với giá trị nào của m thì phương trình ${x^4} - 3{x^2} + m = 0$ có ba nghiệm phân biệt ?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/i8kn42(1776).png" style="width: 150px; height: 127px;"></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/u5w7a4(1153).png" style="width: 356px; height: 125px;"></p><p>Hàm số đồng&nbsp; biến trên khoảng nào ?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là ${B_1},{h_1},{V_1}$ và ${B_2},{h_2},{V_2}$. Biết ${B_1} = {B_2}$ và ${h_1} = 2{h_2}$. Khi đó $\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Khối chóp tam giác có thể tích $\dfrac{{2{a^3}}}{3}$ và chiều cao $a\sqrt 3 $ thì diện tích đáy của khối chóp bằng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Khối hộp chữ nhât. ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AC = 2a và AA’ = 2a. Thể tích khối hộp là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Biết đường thẳng $y =&nbsp; - {9 \over 4}x - {1 \over {24}}$ cắt đồ thị hàm số $y = {{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} - 2x$ tại một điểm duy nhất, ký hiệu (x<sub>0</sub>&nbsp;; y<sub>0</sub>) là tọa độ điểm đó. Tìm y<sub>0</sub>.</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) xác định , liên tục trên R và có bảng biến thiên như dưới đây.</p><p>&nbsp;<img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/wwepf5(852).png" style="width: 373px; height: 112px;"></p><p>Đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng y = - 2018 tại bao nhiêu điểm ?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình ${x^3} - 6{x^2} + m = 0$ có 3 nghiệm phân&nbsp; biệt ?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trên đồ thị hàm số $y = {{2x - 1} \over {x + 1}}$ có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho khối chóp $S.ABC$có $SA \bot \left( {ABC} \right),$ tam giác $ABC$ vuông tại $B$, $AB = a,\,AC = a\sqrt 3 .$ Tính thể tích khối chóp $S.ABC$ biết rằng $SB = a\sqrt 5 $</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a&nbsp; biết SA&nbsp; vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60<sup>o</sup>. Tính thể tích hình chóp</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho khối chóp $S.ABCD$có đáy là hình vuông cạnh $2a$. Gọi $H$ là trung điểm cạnh $AB$ biết $SH \bot \left( {ABCD} \right)$ . Tính thể tích khối chóp biết tam giác $SAB$ đều</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) xác định trên&nbsp; R\{1} và có bảng biến thiên như sau:</p><p>&nbsp;<img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/a00mj10(289).png" style="width: 373px; height: 112px;"></p><p>Mệnh đề nào sau đây đúng ?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:</p><p>&nbsp;<img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/gz3q111(364).png" style="width: 386px; height: 117px;"></p><p>Mệnh đề nào sau đây là đúng ?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = {{2x - 1} \over {x + 1}}$ là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Số giao điểm của đồ thị hai hàm số $y = {x^2} - 3x - 1,\,\,y = {x^3} - 1$ là</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) có $\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; - \infty } f(x) =&nbsp; - 2,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; + \infty } f(x) = 2$. Khẳng định nào sau đây đúng ?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Đồ thị sau là của hàm số nào ?</p><p>&nbsp;<img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/d6fxd12(1488).png" style="width: 180px; height: 133px;"></p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Giá trị lớn nhất củ hàm số $f(x) = {x^3} - 2{x^2} + x - 2$ trên đoạn [0 ; 2] bằng:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại a với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC.</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng $2a$ và cạnh bên bằng $3a$. Thể tích hình chóp S.ABCD ?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>&nbsp;Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng $a$ và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng ${30^0}$. Thể tích của hình chóp S.ABC là ?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Xét hình chóp S.ABC với M, N, P lần lượt là các điểm trên SA, SB, SC sao cho $\dfrac{{SM}}{{MA}} = \dfrac{{SN}}{{NB}} = \dfrac{{SP}}{{PC}} = \dfrac{1}{2}$. Tỉ số thể tích của khối tứ diện SMNP với SABC là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’,đáy ABC là tam giác&nbsp; vuông tại B,AB=BC=2a,AA’=$a\sqrt 3 $.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {x^3} - 3x + 1$. Tìm khẳng định đúng.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Đường thẳng y = 4x – 1&nbsp; và đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} - 1$ có bao nhiêu điểm chung ?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Hàm số $y = {{2x + 1} \over {x - 1}}$ có bao nhiêu điểm cực trị ?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {x^4} - 3{x^2} + 2$. Chọn khảng định đúng trong các khẳng định sau:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Tâm đối xứng I của đồ thị hàm số $y =&nbsp; - {{2x - 1} \over {x + 1}}$&nbsp; là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Thể tích $V$ của khối lập phương $ABCD.A'B'C'D'$, biết $AB = 3a$&nbsp; là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,$\widehat {BCD} = {120^0}$ và $AA' = \dfrac{{7a}}{2}$. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a; BC = b; AA’ = c là:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Đồ thị các hàm số $y = {{4x + 4} \over {x - 1}}$ và $y = {x^2} - 1$ cắt nhau tại bao nhiêu điểm ?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {1 \over 3}{x^3} + 2{x^2} + (m + 1)x + 5$. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm $f'(x) = 2{x^2}$ trên R. Chọn kết luận đúng:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Chọn khẳng định sai:</p>