Trang chủ Lớp 12
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tìm $m$ để đường thẳng $y = 2x + m$ cắt đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x + 3}}{{x + 1}}$ tại hai điểm $M,\;N$ sao cho độ dài MN nhỏ nhất:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho khối chóp tam giác có thể tích bằng 6. Gọi $M,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} N,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} P$ lần lượt là trung điểm các cạnh $BC,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} CA,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AB$. Thể tích của khối chóp S.MNP là?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Gọi $A,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} B$ là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3x - 2$. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm $A,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} B$ là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p> Cho hàm số $y = \dfrac{{{x^3}}}{3} + 3{x^2} - 2$ có đồ thị là $\left( C \right)$. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị $\left( C \right)$ biết tiếp tuyến có hệ số góc $k = {\rm{\;}} - 9?$</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh $a$. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là $a$. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Khối lăng trụ ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là ${30^\circ }.$ Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của khối đa diện nào?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của phương trình $2f\left( x \right) + 7 = 0$ là</p><p> <img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/eg37x5(192).jpg" style="width: 167px; height: 186px;"></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/41hu47(113).jpg" style="width: 206px; height: 156px;"></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, $SA \bot \left( {ABCD} \right)$, SC tạo với đáy một góc ${45^0}$ . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Biết rằng phương trình $\sqrt {2 - x} + \sqrt {2 + x} - \sqrt {4 - {x^2}} = m$ có nghiệm khi $m \in \left[ {a;b} \right]$ với $a,b \in \mathbb{R}$. Khi đó giá trị của $T = (a + 2)\sqrt 2 + b$ là</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng $y = - 2x + m$ cắt đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}$ tại hai điểm phân biệt là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho hàm bậc ba $y = f\left( x \right)$ có đồ thị đạo hàm $y = f'\left( x \right)$ như hình vẽ bên dưới. Hàm số nghịch biến trên khoảng:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/c020s10(58).jpg" style="width: 176px; height: 190px;"></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Khối lập phương có bao nhiêu mặt đối xứng ?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở $B$, cạnh $AC = 2a$. Cạnh SA vuông góc với mặt đáy $(ABC)$, tam giác SAB cân. Tính thể tích hình chóp S.ABC theo $a$.</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3x + 2$ song song với đường thẳng $y = 9x - 14.$</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = \dfrac{1}{4}{x^4} - \dfrac{{27}}{2}{x^2} + 3$ trên đoạn $\left[ {0;80} \right]$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy một góc ${45^0}$. Tính theo $a$ thể tích khối chóp S.ABC.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {\rm{\;}} - {x^4} + 2{x^2} + 3.$ Mệnh đề nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại $A,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} BC = 2AB = 2a.$ Cạnh bên SC vuông góc với đáy, góc giữa SA và đáy bằng ${60^0}.$ Thể tích khối chóp đó bằng:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/nn0bx15(31).jpg" style="width: 200px; height: 205px;"></p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi $V,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} V'$ lần lượt là thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D' và thể tích của khối chóp A'ABC'D'. Khi đó:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = \sin x$ trên đoạn $\left[ {0;\pi } \right]$ là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}$. Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm $M\left( {2;3} \right).$</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Điểm cực tiểu của hàm số $y = {x^3} - 3x - 2$ là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$, $SA = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}$, tam giác ABC đều cạnh bằng $a$ (minh họa như hình dưới).</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/wg9ow17(31).jpg" style="width: 150px; height: 149px;"></p><p>Góc tạo bởi giữa mặt phẳng$(SBC)$ và $\left( {ABC} \right)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} + x} \right),{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \in \mathbb{R}$. Hỏi hàm số $y = f\left( x \right)$ có bao nhiêu điểm cực trị?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = \dfrac{{\sqrt {x - 2} }}{{\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {2x - 7} \right)}}$. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Khối chóp S.ABC có đáy tam giác vuông cân tại $B$ và $AB = a.$$SA \bot \left( {ABC} \right)$. Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ bằng ${60^0}$. Khi đó khoảng cách từ $A$đến $\left( {SBC} \right)$là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}$. Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/vhm5y20(20).jpg" style="width: 240px; height: 175px;"></p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đạo hàm là $f'\left( x \right) = {x^2}\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)$. Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Hàm số $y = {x^3} - 3x + 5$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y = {\rm{\;}} - \dfrac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - \left( {3 + 2m} \right)x - 2020$ nghịch biến trên $\mathbb{R}$ là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng $\left( {0;\sqrt 2 } \right)$?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}$, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên:</p><p> <img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/ge04a22(21).jpg" style="width: 320px; height: 164px;"></p><p>Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Biết rằng hàm số $y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/mi52t23(14).jpg" style="width: 120px; height: 125px;"></p><p>Tính giá trị $f\left( {3a + 2b + c} \right)$.</p>