menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Với những giá trị nào của $x$ thì giá trị của các hàm số tương ứng sau bằng nhau $y = \tan 3x$ và $\tan (\dfrac{\pi }{3} - 2x)$</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tìm m để phương trình $\dfrac{{\cos x + 2\sin x + 3}}{{2\cos x - \sin x + 4}} = m$ có nghiệm.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tìm nghiệm của phương trình &nbsp;$\sin x + \sqrt 3 \cos x = \sqrt 2$.</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chọn mệnh đề đúng</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tìm nghiệm dương bé nhất của phương trình $2{\sin ^2}x + 5\sin x - 3 = 0$.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Hàm&nbsp;số nào sau đây có đồ thị&nbsp;không&nbsp;là đường hình sin?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tìm tập xác định của hàm số $y = f(x) = 2\cot (2x - \dfrac{\pi }{3}) + 1$.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tìm nghiệm của phương trình $\tan (x - \dfrac{\pi }{2}) = \sqrt 3 $.</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tìm tập nghiệm của phương trình $\cos 3x =&nbsp; - 1$.</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho các chữ số 1, 2, 3, …,9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau và không vượt quá 2011.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trong khai triển ${\left( {2x - 1} \right)^{10}}$, hệ số của số hạng chứa ${x^8}$ bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận sân nhà và 2 trận sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này không thuộc quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá 10 hay lá át là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bó hoa gồm 7 bông biết các bông hoa được chọn tùy ý</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người, biết rằng nhóm đó có ít nhất 3 nữ:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho tập <span class="math-tex">$A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}.$</span>&nbsp;Hỏi có thể lập được bao nhiêu chữ số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn <span class="math-tex">$\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5$</span> qua phép quay <span class="math-tex">${Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}$</span></p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trong mp&nbsp;Oxy&nbsp;cho (C):&nbsp;<span class="math-tex">${\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9$</span>. Phép tịnh tiến theo&nbsp;<span class="math-tex">$\vec v\left( {3; - 2} \right)$</span>&nbsp;biến (C) thành đường tròn nào?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Giả sử phép dời hình $f$ biến tam giác $ABC$ thành tam giác A’B’C’. Xét các mệnh đề sau:</p><p>(I): Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác A’B’C’</p><p>(II): Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác A’B’C’</p><p>(III): Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác A’B’C’.</p><p>Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$\Delta ABC$</span> có trọng tâm G. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Phép vị tự nào sau đây biến <span class="math-tex">$\Delta ABC$</span>&nbsp;thành <span class="math-tex">$\Delta NPM$</span>?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn <span class="math-tex">$\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 4$</span> và đường thẳng $d:x - y + 2 = 0$. Gọi M là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là lớn nhất.&nbsp;Phép vị tự tâm O tỉ số <span class="math-tex">$k = \sqrt 2 $</span> biến điểm M thành điểm $M'$ có tọa độ là?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác COD qua phép tịnh tiến theo véctơ <span class="math-tex">$\overrightarrow {BA} $</span> là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C’) có phương trình lần lượt là: <span class="math-tex">${x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4$</span> và&nbsp;<span class="math-tex">${x^2} + {y^2} - 2x + 2y = 23$</span>. Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá trị k là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chọn khẳng định&nbsp;sai&nbsp;trong các khẳng định sau:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>&nbsp;Cho lục giác đều ABCDEF&nbsp;như hình vẽ.</p><p><img src="https://api.lalaclass.com/storage/images/fas6v10-de-1-11.png"></p><p>Phép quay tâm O góc <span class="math-tex">${120^0}$</span> biến tam giác AOE thành tam giác nào?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?</p>