menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Giá trị nhỏ nhất m của hàm số <span class="math-tex">$y = 3\sin x + 1$</span> là bằng mấy?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $y = f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - sinx} }}$</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Giá trị nhỏ nhất của hàm số <span class="math-tex">$y = {\sin ^2}x - 4\sin x - 5$</span>&nbsp;bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Nghiệm của phương trình <span class="math-tex">$2{\sin ^2}x + \sin x\cos x - 3{\cos ^2}x = 0$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Phương trình lượng giác nào dưới đây có nghiệm là: <span class="math-tex">$x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$</span></p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Giá trị lớn nhất M của hàm số <span class="math-tex">$y = \sin x + \cos x$</span> là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tìm nghiệm của phương trình <span class="math-tex">$\sin x = \cos x$</span></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho tập $A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}.$Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số và chia hết cho 5.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trong khai triển <span class="math-tex">${\left( {3{x^2} - y} \right)^{10}}$</span> hệ số của số hạng chính giữa là số nào?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách lý và 8 cuốn sách hóa lên một kệ sách sao cho các cuốn cách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Gieo đồng tiền 2 lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho dãy số có các số hạng đầu là :$ - 2;0;2;4;6;....$Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho cấp số cộng&nbsp;<span class="math-tex">${u_n}$</span>&nbsp;có&nbsp;<span class="math-tex">${u_2} + {u_3} = 20,{u_5} + {u_7} = - 29$</span>. Tìm <span class="math-tex">${u_1},d$</span>?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho dãy số <span class="math-tex">$({u_n})$</span>&nbsp;xác định bởi&nbsp; <span class="math-tex">$\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_n} = 2{u_{n - 1}} + 3,\forall n \ge 2}\end{array}} \right.$</span>&nbsp;. Viết năm số hạng đầu của dãy?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Xét xem dãy số&nbsp;<span class="math-tex">$({u_n})$</span> với <span class="math-tex">${u_n} = 3n - 1$</span> có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định công bội.</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho dãy số <span class="math-tex">$\left( {{y_n}} \right)$</span>xác định bởi <span class="math-tex">${y_1} = {y_2} = 1$</span>&nbsp; và <span class="math-tex">${y_{n + 2}} = {y_{n + 1}} + {y_n},\,\,\forall n \in N*.$</span> Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó là những số nào?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>ho cấp số cộng <span class="math-tex">$({u_n})$</span> thỏa mãn: <span class="math-tex">$\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_2} - {u_3} + {u_5} = 10}\\{{u_4} + {u_6} = 26}\end{array}} \right.$</span>. Xác định công sai ?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho dãy số <span class="math-tex">$({u_n})$</span>&nbsp;có <span class="math-tex">${u_1} = \dfrac{1}{4};d = \dfrac{{ - 1}}{4}$</span>. Khẳng định nào sau đây đúng ?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho dãy số <span class="math-tex">$- 1;x;0,64$</span>. Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ&nbsp;Oxy&nbsp;cho đường thẳng d:x - 2y - 5 = 0. Ảnh của đường thẳng d:x - 2y - 5 = 0 qua phép quay tâm O góc <span class="math-tex">$\frac{\pi }{2}$</span> có phương trình:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn <span class="math-tex">$\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 36$</span>. Khi đó phép vị tự tỉ số k = 3 biến đường tròn <span class="math-tex">$\left( C \right)$</span> thành đường tròn <span class="math-tex">$\left( {C'} \right)$</span> có bán kính là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho hai đường thẳng song song <span class="math-tex">${d_1}:2x - y + 6 = 0;$${d_2}:2x - y + 4 = 0$</span>.</p><p>Phép tịnh tiến theo vectơ <span class="math-tex">$\overrightarrow u \left( {a;\,b} \right)$</span> biến đường thẳng <span class="math-tex">${d_1}$</span> thành đường thẳng <span class="math-tex">${d_2}$</span>. Tính 2a - b</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AB = 3; AC = 4. Phép dời hình biến A thành A’, biến H thành H’. Khi đó độ dài đoạn A’H’ bằng:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Phép biến hình nào dưới đây&nbsp;không&nbsp;phải là phép dời hình?</p>