Trang chủ Lớp 11
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số: <span class="math-tex">$y = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - cos3x} }}$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tập giá trị của hàm số <span class="math-tex">$y = \sqrt 3 \sin 2x - cos2x$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$2\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{4}} \right) = 1$</span> có các họ nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Hàm số <span class="math-tex">$y = cos2x\, - \,{\sin ^2}x$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$\cot \left( {2x + \dfrac{\pi }{3}} \right) + 1 = 0$</span> có các họ nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$2co{s^2}2x\, + \,\left( {\sqrt 3 - 2} \right)cos2x\, - \sqrt 3 = 0$</span> có các họ nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$\sqrt 2 {\mathop{\rm sinx}\nolimits} - \sqrt 2 \cos x = \sqrt 3$</span> có các họ nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tổng các nghiệm thuộc đoạn <span class="math-tex">$\left[ { - \pi ;\pi } \right]$</span> của phương trình <span class="math-tex">$\cos 5x + \cos x = \sin 2x - \sin 4x$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Giá trị nhỏ nhất của hàm số <span class="math-tex">$y = \dfrac{{\sin x + 2\cos x + 1}}{{\cos x - 3\sin x + 4}}$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$3{\sin ^2}x - 7\sin x\cos x - 10{\cos ^2}x = 0$</span> có các họ nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$2\sin x = \sqrt 2$</span> có bao nhiêu nghiệm thuộc <span class="math-tex">$\left( {\pi ;6\pi } \right)$</span></p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Từ các số 1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tìm số nguyên dương n sao cho <span class="math-tex">$C_n^1 + C_n^2 + C_n^3 = \dfrac{{7n}}{2}$</span></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tìm số hạng không chứa x trong khai triển <span class="math-tex">${\left( {x - \dfrac{2}{x}} \right)^{12}}(x \ne 0)$</span></p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ và có một người nam A, một người nữ B phải ngồi cạnh nhau </p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong khai triển <span class="math-tex">${\left( {a - 2b} \right)^8}$</span> hệ số của số hạng chứa <span class="math-tex">${a^4}.{b^4}$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. </p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho các số 1,2,4,5,7 có bao nhiêu cách tạo ra một số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Giá trị n thỏa mãn <span class="math-tex">$3A_n^2 - A_{2n}^2 + 42 = 0$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá át hay lá rô là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ ( các bông hoa xem như đôi một khác nhau ). Người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng một bông màu đỏ:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh làm ba nhiệm vụ: lớp trưởng, lớp phó và bí thư</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ <span class="math-tex">$\overrightarrow {AB}$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Phép tịnh tiến theo <span class="math-tex">$\overrightarrow v = \left( {1;0} \right)$</span> biến điểm <span class="math-tex">$A\left( { - 2;3} \right)$</span> thành</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng <span class="math-tex">$\Delta '$</span> là ảnh của đường thẳng <span class="math-tex">$\Delta :x + 2y - 1 = 0$</span> qua phép tịnh tiến theo véctơ <span class="math-tex">$\vec v = \left( {1; - 1} \right)$</span></p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1;2) và một góc <span class="math-tex">$\alpha = {90^0}$</span>. Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay <span class="math-tex">$\alpha = {90^0}$</span></p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn <span class="math-tex">$\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4$</span>. Ảnh của <span class="math-tex">$\left( {\rm{C}} \right)$</span> qua phép vị tự tâm <span class="math-tex">$I = \left( {2; - 2} \right)$</span> tỉ số vị tự bằng 3 là đường tròn có phương trình</p>