Trang chủ Lớp 11
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tổng tất cả các giá trị nguyên của <em>m</em> để phương trình <span class="math-tex">$\left( {m + 1} \right)\sin x - 2m\cos x + 2m - 1 = 0$</span> vô nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình <span class="math-tex">$\left( {2m + 1} \right)\cos x + m - 1 = 0$</span>vô nghiệm.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tìm m để phương trình <span class="math-tex">$\cos 2x - \cos x - m = 0$</span> có nghiệm</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3 = 0$</span> có nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho phương trình <span class="math-tex">$cos3x – 4 cos2x + 3cos x – 4 = 0$</span> có bao nhiêu nghiệm trên [0; 14]?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số <span class="math-tex">$y = 2016{\tan ^{2017}}2x$</span> là</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho hai hàm số <span class="math-tex">$f\left( x \right) = \dfrac{1}{{x - 3}} + 3{\sin ^2}x$</span> và <span class="math-tex">$g\left( x \right) = \sin \sqrt {1 - x}$</span>). Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$1 + \sin \,x\, - \,cos\,x - \sin 2x = 0$</span> có bao nhiêu nghiệm trên <span class="math-tex">$\left[ {0;\,\dfrac{\pi }{2}} \right)$</span>?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Giải phương trình <span class="math-tex">${\cos ^3}x - {\sin ^3}x = \cos 2x$</span></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hàm số <span class="math-tex">$y = \sin 3x.\cos x$</span> là một hàm số tuần hoàn có chu kì là</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số <span class="math-tex">$y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1$</span></p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số <span class="math-tex">$y = \sqrt {1 - \cos 2017x}$</span> là</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tìm chu kì T của hàm số <span class="math-tex">$y = \cot 3x + \tan x$</span> là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.$</span> Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có tập nghiệm là <span class="math-tex">$x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi, x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})$</span></p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3$</span> có các nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Nghiệm âm lớn nhất của phương trình <span class="math-tex">$\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x$</span> có bao nhiêu nghiệm trên <span class="math-tex">$\left[ {0;\,2\pi } \right]$</span>?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})$</span> có nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$\sin (5x + \dfrac{\pi }{2}) = m - 2$</span> có nghiệm khi:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình <span class="math-tex">$\cos x = 0$</span>?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Phép vị tự tâm O tỉ số k <span class="math-tex">$\left( {k \ne 0} \right)$</span>biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây <strong>đúng?</strong></p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây <strong>sai?</strong></p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho đường thẳng d:3x + y + 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm <span class="math-tex">$I\left( {1;2} \right)$</span>, góc <span class="math-tex">$ - {180^0}$</span> và phép tịnh tiến theo vec tơ <span class="math-tex">$\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)$</span></p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây là <strong>sai</strong>?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho phép tịnh tiến theo <span class="math-tex">$\vec v = \vec 0$</span>, phép tịnh tiến <span class="math-tex">${T_{\vec v}}$</span> biến hai điểm phân biệt M và N thành hai điểm M' và N' . Khi đó:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ <span class="math-tex">$\vec v = (1;2)$</span> biến A thành điểm có tọa độ là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ <span class="math-tex">$\vec v = (1;2)$</span>?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M (x;y) ta có M' = f(M) sao cho M'(x';y') thỏa mãn x' = x + 2, y' = y - 3.</p>