menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hàm số <span class="math-tex">$y = \sin 3x.\cos x$</span> là một hàm số tuần hoàn có chu kì là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số <span class="math-tex">$y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1$</span></p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số <span class="math-tex">$y = \sqrt {1 - \cos 2017x}$</span> là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tìm chu kì T của hàm số <span class="math-tex">$y = \cot 3x + \tan x$</span> là</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.$</span> Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là&nbsp;<span class="math-tex">$x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi$</span> và <span class="math-tex">$x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})$</span></p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3$</span> có các nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Nghiệm âm lớn nhất của phương trình <span class="math-tex">$\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3 $</span> là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x$</span> có bao nhiêu nghiệm trên <span class="math-tex">$\left[ {0;\,2\pi } \right]$</span>?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">$\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} &lt; x &lt; {180^0})$</span> có nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,2,4,6,8:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Giá trị của <span class="math-tex">$n \in \mathbb{N}$</span> thỏa mãn <span class="math-tex">$C_{n + 8}^{n + 3} = 5A_{n + 6}^3$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi cạnh nhau:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong khai triển <span class="math-tex">${\left( {{a^2} + \dfrac{1}{b}} \right)^7}$</span> số hạng thứ 5 là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho hai biến số A và B có <span class="math-tex">$P(A) = \dfrac{1}{3}\,,P(B) = \dfrac{1}{4}\,,\,P(A \cup B) = \dfrac{1}{2}$</span>. Ta kết luận hai biến cố A và B là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo chỉ muốn tặng một hoặc hai thể loại:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Từ tập&nbsp;<span class="math-tex">$A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}$</span> ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Một lớp có 20 nam và 26 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu trong ban cán sự có cả nam và nữ.</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho P, Q cố định và phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành <span class="math-tex">${M_2}$</span>sao cho <span class="math-tex">$\overrightarrow {M{M_2}} = 2\overrightarrow {PQ}$</span>. Chọn kết luận đúng</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ <span class="math-tex">$\vec v = (1;3)$</span> biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Giả sử rằng qua phép đối xứng trục <span class="math-tex">${{\rm{D}}_a}$</span>( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng $d'$. Hãy chọn câu sai trong các câu sau?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay <span class="math-tex">$\alpha ,0 &lt; \alpha \le 2\pi$</span> biến tam giác trên thành chính nó?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho đường thẳng d có phương trình x - y + 4 = 0. Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hai đường tròn tâm \<span class="math-tex">$\left( {I;R} \right)$</span> và <span class="math-tex">$\left( {I;R'} \right)\,\,\left( {R \ne R'} \right)$</span>. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn tâm <span class="math-tex">$\left( {I;R} \right)$</span> thành đường tròn <span class="math-tex">$\left( {I;R'} \right)?$</span></p>