menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Nghiệm của phương trình $\sin 2x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}$ là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Giá trị nhỏ nhất m của hàm số $y = 3\sin x + 1$ là.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $y = f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - sinx} }}$</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = {\sin ^2}x - 4\sin x - 5$ là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng $d:x - 2y - 5 = 0.$ Ảnh của đường thẳng $d:x - 2y - 5 = 0$ qua phép quay tâm O góc $\frac{\pi }{2}$ có phương trình:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 36$. Khi đó phép vị tự tỉ số $k = 3$ biến đường tròn $\left( C \right)$ thành đường tròn $\left( {C'} \right)$ có bán kính là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho các chữ số 1, 2, 3, …,9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau và không vượt quá 2011.</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong khai triển ${\left( {2x - 1} \right)^{10}}$, hệ số của số hạng chứa ${x^8}$ là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận sân nhà và 2 trận sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Nghiệm của phương trình $2{\sin ^2}x + \sin x\cos x - 3{\cos ^2}x = 0$ là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho hai đường thẳng song song ${d_1}:2x - y + 6 = 0;$${d_2}:2x - y + 4 = 0$. Phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow u \left( {a;\,b} \right)$ biến đường thẳng ${d_1}$ thành đường thẳng ${d_2}$. Tính $2a - b$</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AB = 3; AC = 4. Phép dời hình biến A thành A’, biến H thành H’. Khi đó độ dài đoạn A’H’ bằng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Phương trình lượng giác nào dưới đây có nghiệm là: $x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.$</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Giá trị lớn nhất M của hàm số $y = \sin x + \cos x$ là.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho hai đường thẳng $d:x + 3y - 4 = 0$ và $d':x + 3y - 11 = 0$. Biết rằng phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow v $ biến $d$ thành $d'$. Phương án nào dưới đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này không thuộc quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Nghiệm của phương trình $\sin x = \cos x$ là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đồ thì hình bên là đồ thị của hàm số nào?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/uez9x14(42).jpg" style="height: 118px; width: 400px;"></p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Phép vị tự ${V_{(O;k)}}$ biến M thành M’. Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá 10 hay lá át là</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bó hoa gồm 7 bông biết các bông hoa được chọn tùy ý:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người, biết rằng nhóm đó có ít nhất 3 nữ:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng $Oxy$, cho điểm $A\left( {3; - 5} \right)$. Tìm tọa độ ảnh $A'$ của điểm $A$ qua phép quay ${Q_{\left( {O;\frac{\pi }{2}} \right)}}$.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho $\Delta ABC$ đều cạnh 2. Qua ba phép đồng dạng liên tiếp: Phép tịnh tiến ${T_{\overrightarrow {BC} }}$, phép quay $Q\left( {B,\,{{60}^o}} \right)$, phép vị tự ${V_{\left( {A,\,3} \right)}}$, $\Delta ABC$ biến thành $\Delta {A_1}{B_1}{C_1}$. Diện tích $\Delta {A_1}{B_1}{C_1}$ là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số: $y = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - cos3x} }}$ là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tập giá trị của hàm số $y = \sqrt 3 \sin 2x - cos2x$ là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Phương trình $2\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{4}} \right) = 1$ có các họ nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Hàm số $y = cos2x\, - \,{\sin ^2}x$ là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho hình chữ nhật tâm $O$ (không phải là hình vuông). Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm $O$ góc $\alpha $ với $0 \le \alpha&nbsp; &lt; 2\pi $, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho hai điểm $M\left( {4;6} \right)$ và $M'\left( { - 3;5} \right)$. Phép vị tự tâm $I$, tỉ số $k =&nbsp; - \frac{1}{2}$ biến điểm $M$ thành $M'$. Tìm tọa độ tâm vị tự $I$.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho $\vec v = \left( {2; - 1} \right)$. Tìm ảnh A' của $A\left( { - 1;2} \right)$ qua phép tịnh tiến theo vectơ $\vec v$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho tập $A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}.$Hỏi có thể lập được bao nhiêu chữ số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Phương trình $\cot \left( {2x + \dfrac{\pi }{3}} \right) + 1 = 0$ có các họ nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Phương trình $2co{s^2}2x\, + \,\left( {\sqrt 3&nbsp; - 2} \right)cos2x\, - \sqrt 3&nbsp; = 0$ có các họ nghiệm là:</p>