menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Số nghiệm trong khoảng $\left( { - \pi ;5\pi } \right)$ của phương trình $\left( {\sin x + \dfrac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)\cos x = 0$ là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $y\,\, = \,\,\dfrac{1}{{\sin x}} + \dfrac{1}{{\cos x}}$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Giá trị lớn nhất của hàm số $y = 8\sin x + 6\cos x$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Nếu $2A_n^4 = 3A_{n - 1}^4$ thì n bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho P, Q cố định và phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành ${M_2}$ sao cho $\overrightarrow {M{M_2}}&nbsp; = 2\overrightarrow {PQ} $. Chọn kết luận đúng&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ $\vec v = (1;3)$ biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây ?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tập giá trị của hàm số $y = 3\sin x + 4\cos x + 1$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho 2 đường thẳng song song ${d_1},\,{d_2}$. Trên đường thẳng ${d_1}$ lấy 10 điểm phân biệt, trên ${d_2}$ lấy 15 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 25 điểm vừa nói trên:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Giả sử ta dung 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng 2 lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép tịnh tiến theo vectơ $\vec v = ( - 3; - 2)$, phép tịnh tiến theo $\vec v$ biến đường tròn $(C):{x^2} + {(y - 1)^2} = 1$ thành đường tròn $(C')$. Khi đó phương trình của $(C')$ là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Giả sử rằng qua phép đối xứng trục ${{\rm{D}}_a}$ ( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng $d'$. Hãy chọn câu sai trong các câu sau?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol $(P):{y^2} = x$. Hỏi parabol nào sau đây là ảnh của parabol (P) qua phép đối xứng trục Oy ?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho $x \in {\rm{[}}0;\pi {\rm{]}}$, biểu thức rút gọn của $\sqrt {2 + \sqrt {2 + 2\cos x} } $ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $y\,\, = \,\,\sin \sqrt {\dfrac{{1 + x}}{{1 - x}}} $ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhóm lần lượt gồm 2,3,5 học sinh là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng $d:x + y - 2 = 0$, ảnh của d qua phép đối xứng tâm I (1;2) là đường thẳng:&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Phương trình $2{\sin ^2}x + m\sin 2x = 2m$ vô nghiệm khi:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Từ các số 0,1,2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn $(C')$ là ảnh của đường tròn&nbsp; $(C):{x^2} + {y^2} = 1$ qua phép đối xứng tâm I (1;0).&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay $\alpha ,0 &lt; \alpha&nbsp; \le 2\pi $ biến tam giác trên thành chính nó ?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Nghiệm của phương trình ${\cos ^2}x - \cos x = 0,0 &lt; x &lt; \pi $ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó thuộc vào 2010 điểm đã cho&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Phép quay ${Q_{(O;\varphi )}}$ biến điểm A thành M. Khi đó</p><p>(I): O cách đều A và M.</p><p>(II): O thuộc đường tròn đường kính AM.</p><p>(III): O nằm trên cung chứa góc$\varphi $dựng trên đoạn AM.</p><p>Trong các câu trên, câu đúng là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho M ( 3;4) . Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay ${30^0}$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x + y&nbsp; - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ $\vec v = \left( {3;2} \right)$ biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : $\sin x + \sin 2x = \cos x + 2{\cos ^2}x$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0,1,2,3,4,5&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có An:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi $A',B',C'$ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác $A'B'C'$ thành tam giác ABC ?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai đường tròn $\left( C \right),\left( {C'} \right)$ trong đó $\left( {C'} \right)$ có phương trình: ${\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 9$ . Gọi V là phép vị tự tâm $I (1;0)$ tỉ số k = 3 biến đường tròn $\left( C \right)$ thành $\left( {C'} \right)$. Khi đó phương trình của $\left( C \right)$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $y = \dfrac{{1 - \sin x}}{{\sin x + 1}}$ là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho phương trình: $\sqrt 3 \cos x + m - 1 = 0$. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho biết $\,x =&nbsp; \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi $ là họ nghiệm của phương trình nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A (1;2), B (-3;1). Phép vị tự tâm I (2;-1) tỉ số k = 2 biến điểm A thành $A'$, phép đối xứng tâm B biến $A'$ thành $B'$. Tọa độ điểm $B'$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A ( -2;-3), B ( 4;1). Phép đồng dạng có tỉ số $k = {1 \over 2}$ biến điểm A thành $A'$, biến điểm B thành $B'$. Khi đó độ dài $A'B'$ là:</p>