menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho ngũ giác đều ABCDE, tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC. Vectơ&nbsp;<span class="math-tex">$\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} $</span> có giá chứa đường thẳng nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho hình vuông ABCD cạnh a,&nbsp;<span class="math-tex">$\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {AD} } \right|$</span>&nbsp;bằng</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho <span class="math-tex">$\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} $</span>. Biết rằng B nằm giữa A và C. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn <span class="math-tex">$\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 $</span>. Khi đó điểm M là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M sao cho&nbsp;<span class="math-tex">$\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} } \right|$</span>&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho ba điểm M(2; 2), N( - 4; - 4), P(5; 5). Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(3; 1); B(2; 2); C(1; 16); D(1; –6). Hỏi G(2; –1) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Khi đó ABCD là hình bình hành nếu</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức&nbsp;<span class="math-tex">$\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MD} $</span>&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Gọi CM là đường phân giác trong của góc C (M∈AB). Biểu thị nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} } \right|$</span>?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho ba vectơ&nbsp;<span class="math-tex">$\overrightarrow a = \left( {2;1} \right),\overrightarrow b = \left( {3;4} \right),\overrightarrow c = \left( {7;2} \right)$</span>. Giá trị của k, h để&nbsp;<span class="math-tex">$\overrightarrow c = k.\overrightarrow a + h.\overrightarrow b $</span>&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho các vectơ&nbsp;<span class="math-tex">$\overrightarrow a = ( - 1;2),\overrightarrow b = (3;5)$</span>. Tìm các số thực x, y sao cho&nbsp;<span class="math-tex">$x\overrightarrow a + y\overrightarrow b = \overrightarrow 0 $</span></p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>M là điểm trên nửa đường trong lượng giác sao cho góc xOM = α. Tọa độ của điểm M là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tính giá trị biểu thức P = sin30°cos15° + sin150°cos165°.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho biết&nbsp;<span class="math-tex">$\sin \frac{\alpha }{3} = \frac{3}{5}$</span>. Giá trị của&nbsp;<span class="math-tex">$P = 3{\sin ^2}\frac{\alpha }{3} + 5{\cos ^2}\frac{\alpha }{3}$</span>&nbsp;bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\left( {\overrightarrow {AH} ,\overrightarrow {BA} } \right)$</span></p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của&nbsp;<span class="math-tex">$\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} $</span>&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho hình vuông ABCD cạnh a. Giá trị của&nbsp;<span class="math-tex">$\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} $</span> là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho <span class="math-tex">$\overrightarrow a = (1; - 3),\overrightarrow b = (6,x)$</span>. Hai vectơ đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ <span class="math-tex">$\overrightarrow a = (4;3),\overrightarrow b = (1;7)$</span>. Tính góc giữa hai vectơ&nbsp;<span class="math-tex">$\overrightarrow a ,\overrightarrow b $</span>.</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 4); B(3; 2); C(5; 4). Tính chu vi P của tam giác đã cho.</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-1, 1); B (1; 3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây là đúng ?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>&nbsp;Cho tam giác ABC có a = 6 cm, b = 7 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6, m<sub>c</sub>=4. Giá trị của c là</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB, a + b = 2c. Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C(2; 6). Gọi H(a; b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b</p>