Trang chủ Lớp 10
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ <span class="math-tex">$\overrightarrow {MN} $</span> có điểm đầu và điểm cuối trùng với một trong các điểm A, B, C, M, N, P bằng:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện <span class="math-tex">$\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC}$</span>. Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho hình thoi ABCD có góc tại đỉnh A nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC có góc B tù và H là chân đường cao của tam giác hạ từ đỉnh A. Cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó <span class="math-tex">$\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OA} $</span> bằng:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ <span class="math-tex">$\overrightarrow u = \overrightarrow {AD} - \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CB} - \overrightarrow {AB} $</span> bằng:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho hình vuông ABCD cạnh a. <span class="math-tex">$\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {AD} } \right|$</span> bằng</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p> Cho vectơ <span class="math-tex">$\overrightarrow a $</span> có <span class="math-tex">$\left| {\overrightarrow a } \right| = 2$</span>. Tìm số thực x sao cho vectơ <span class="math-tex">$x\overrightarrow a $</span> có độ dài bằng 1 và cùng hướng với <span class="math-tex">$\overrightarrow a $</span>.</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, AB = 2a, AC = 6a. Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p> Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ <span class="math-tex">$\overrightarrow {OC} $</span> và có độ dài bằng nó là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh của tam giác?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC và số thực k > 0. Tập hợp các điểm M sao cho <span class="math-tex">$\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| = k$</span></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Biết rằng hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm. Đẳng thức nào sau đây là sai?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho hai điểm A(2; -1), B(3; 0), điểm nào sau đây thẳng hàng với A, B?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Khẳng định nào sau đây là sai?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng <span class="math-tex">$\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {DC} } \right) + \left( {\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {CB} } \right) + \left( {\overrightarrow {CO} ,\overrightarrow {DC} } \right)$</span></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức: <span class="math-tex">$\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right).\overrightarrow {AD} - \left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right).\overrightarrow {AB} $</span> bằng:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho hai vectơ <span class="math-tex">$\overrightarrow a = \left( {1;\sqrt 3 } \right),\overrightarrow b = \left( { - 2\sqrt 3 ;6} \right)$</span>. Góc giữa hai vectơ <span class="math-tex">$\overrightarrow a $</span> và <span class="math-tex">$\overrightarrow b $</span> là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho các vectơ <span class="math-tex">$\overrightarrow a ,\overrightarrow b$</span>. Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho các vectơ <span class="math-tex">${\overrightarrow a ,\overrightarrow b }$</span> thỏa mãn <span class="math-tex">${\left| {\overrightarrow a } \right|^2} = 8,{\left| {\overrightarrow b } \right|^2} = 10,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = {30^o}$</span>. Giá trị của tích vô hướng <span class="math-tex">${\overrightarrow a .\overrightarrow b }$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 9. Giá trị của <span class="math-tex">$\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} $</span> bằng</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 0); B(3;1) và C(-1; -1). Tính số đo góc B của tam giác đã cho.</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(-2; 2) và N(1; 1).Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M; N; P thẳng hàng.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, góc A = 120<sup>o</sup>. Độ dài cạnh BC là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC, có <span class="math-tex">$a=\sqrt{31},b=\sqrt{29},c=2\sqrt{7}$</span>. Giá trị của m<sub>c</sub> là</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC. Nếu a = 2b thì</p>