Trang chủ Lớp 10
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng. Tìm câu không phải mệnh đề</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tìm mệnh đề sai</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho mệnh đề chứa biến $P(x)$ “${x^2}-5x + 6 = 0$”, với $x \in \mathbb{R}$. Tìm mệnh đề đúng</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tìm mệnh đề đúng</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p> Tìm mệnh đề sai</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}$ là</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $y = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}<br> {1 - x\;{\text{khi}} - 2 \leqslant x < - 1} \\ <br> {3x + 2\;{\text{khi}} - 1 \leqslant x < 1} \\ <br> {2x + 3\;{\text{khi}}1 < x < 3} <br>\end{array}} \right.$ là</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho hàm số $f(x) = \left| {2x - 1} \right|$ . Lúc đó $f\left( x \right) = 3$ khi</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho các điểm phân biệt M, N, P, Q, R. Xác định vectơ tổng <span class="math-tex">$\overrightarrow{M N}+\overrightarrow{P Q}+\overrightarrow{R P}+\overrightarrow{N P}+\overrightarrow{Q R}$</span></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG . Độ dài của vectơ $\overrightarrow{B I} \text { là }$? </p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để $\overrightarrow{A B}=\overrightarrow{C D} ?$</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “$\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1$”</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Liệt kê các phần tử của tập $S{\rm{ = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)(2{x^2} - 5x + 3) = 0} \right\}$.</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}$ ?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho hàm số $\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1$. Tìm mệnh đề đúng</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tập nào sau đây là tập rỗng ?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho I là trung điểm của AB, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó $|\overrightarrow{A B}-\overrightarrow{G C}|$ là?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tam giác ABC thỏa mãn: $|\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A C}|=|\overrightarrow{A B}-\overrightarrow{A C}|$ thì tam giác ABC là </p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB =a. Tính $|\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A C}|$</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho $M = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},$$\,N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\},$ $P = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x)g(x) = 0} \right\}.$ Khi đó</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho A, B là các tập tùy ý. Tìm mệnh đề đúng</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ ?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm chẵn ?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tịnh tiến đồ thị hàm số $y = 2x{\rm{ }} - 3$ sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì đồ thị hàm số</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho hai tập $A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x + 3 < 5 + 2x} \right\},$$\;{\rm{ B = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|5x - 4 < 4x - 1} \right\}$. Tất cả các số tự nhiên thuộc tập $A \cap B$ là</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? </p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tam giác ABC là tam giác nhọn có AA' là đường cao. Khi đó véctơ $\vec{u}=(\tan B) \overrightarrow {A^{\prime} B}+(\tan C) \overrightarrow {A^{\prime} C}$ là?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hình chữ nhật ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn $|\overrightarrow{M A}+\overrightarrow{M B}|=|\overrightarrow{M C}+\overrightarrow{M D}|$ là: </p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Một đường thẳng song song với đường thẳng $y = - x\sqrt 2 $ là</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho số $a{\rm{ }} < {\rm{ }}0$. Điều kiện cần và đủ để hai tập $( - \infty ;5a)$ và $\left( {\dfrac{5}{a}; + \infty } \right)$ có giao khác rỗng là</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho các tập hợp $A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},$$\;B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\}$ và $C = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{f^2}(x) + {g^2}(x) = 0} \right\}$. Khi đó</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Đồ thị trên Hình 1 là hàm số</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/3t5xm7(185).PNG" style="width: 200px; height: 175px;"></p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho các tập $A = \left[ { - 5;4} \right],$$\,{\rm{ B = }}\left( { - 3;2} \right)$. Khi đó</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA =4. Tính $|\overrightarrow{O A}-\overrightarrow{O B}|.$ </p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong hệ trục tọa độ $(O ; \vec{i} ; \vec{j})$ cho hai véc tơ $\vec{a}=2 \vec{i}-4 \vec{j} ; \vec{b}=-5 \vec{i}+3 \vec{j}$ . Tọa độ của vectơ $\vec{u}=2 \vec{a}-\vec{b}$ là </p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A có $B(1 ;-3) \text { và } C(1 ; 2)$. Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC , biết AB=3, AC=4</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi $\overrightarrow{I A}=2 \overrightarrow{I B}, 3 \overrightarrow{J A}+2 \overrightarrow{J C}=\overrightarrow{0}$. Hệ thức nào đúng? </p>